bầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/36/B%E1%BA%A7u_n%E1%BA%ADm.jpg/220px-B%E1%BA%A7u_n%E1%BA%ADm.jpg)
bầu
- Cây trồng ở vườn nhà, leo bằng tua cuốn, phân nhánh, lá mềm rộng phủ lông mịn, hoa to trắng, quả dùng làm rau ăn, lúc non hạt nhỏ vỏ mềm, ngọt.
- Giàn bầu.
- Quả bầu và các sản phẩm từ loại quả này.
- Canh bầu .
- Râu tôm nấu với ruột bầu. (ca dao)
- Đồ đựng làm bằng vỏ già của bầu nậm hoặc nói chung vật giống hình quả bầu.
- Bầu rượu.
- Bầu đèn.
- Bộ phận của nhuỵ hoa phình to ra và chứa noãn.
- Bầu hoa.
- Bụng mang thai, bụng chửa, to tròn, ví như quả bầu, cái bầu.
- Có bầu.
- Mang bầu.
- Khối đất bọc quanh rễ khi bứng cây đi nơi khác.
- Bứng cả bầu.
- Cẩn thận kẻo vỡ bầu, cây chết mất.
- Chỗ phình to ở phần chìm dưới nước của mũi tàu (làm giảm mức cản của nước) hoặc đuôi tàu (nâng cao hiệu suất làm việc của chân vịt. ).
- Cả một khối nỗi niềm, tình cảm được chứa đựng trong lòng, trong tim.
- Dốc bầu tâm sự.
- Giống lúa chiêm thường được cấy ở ruộng sâu và tương đối nhiều màu, có sức chịu đựng khá, cấy được ở ruộng chua phèn, cho gạo đỏ, phẩm chất gạo kém; còn gọi là soi, hom.
Tính từ
sửaĐộng từ
sửabầu
- Chọn để giao cho đảm nhận chức vụ hoặc hưởng vinh dự bằng phương thức bỏ phiếu hay biểu quyết.
- Bầu đại biểu quốc hội.
- Bầu chiến sĩ thi đua.
- Bầu ban chấp hành đoàn trường.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)