Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
pháo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
pháo
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
faːw
˧˥
fa̰ːw
˩˧
faːw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
faːw
˩˩
fa̰ːw
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “pháo”
泡
:
bào
,
pháo
,
phao
奅
:
pháo
炮
:
bào
,
bác
,
báo
,
pháp
,
pháo
疱
:
bào
,
pháo
皰
:
bao
,
pháo
砲
:
pháo
礮
:
bác
,
pháo
礟
:
pháo
Phồn thể
皰
:
pháo
砲
:
pháo
礮
:
pháo
礟
:
pháo
炮
:
bào
,
pháo
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
泡
:
phao
,
bầu
,
bàu
,
bào
,
bảo
,
pháo
奅
:
pháo
炮
:
bác
,
bào
,
pháp
,
pháo
疱
:
bào
,
pháo
,
bỏng
皰
:
bào
,
pháo
砲
:
bác
,
pháo
礮
:
bác
,
pháo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phào
phao
Danh từ
pháo
Thứ
đồ
chơi
gồm
một
liều
thuốc súng
bỏ
trong
vỏ
giấy
dày
hay
tre
quấn
chặt
để khi
đốt
nổ
thành
tiếng
to
.
Súng đại bác
.
Kéo
pháo
lên núi.
Quân bài
tam cúc
hoặc
quân cờ
có
chữ
"Pháo"
.
Tham khảo
sửa
"
pháo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)