Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛ̤w˨˩jɛw˧˧jɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛw˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

vèo

  1. (Kng.) . Lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không nhìn thấy kịp.
    Đạn vèo qua bên tai.

Phó từ

sửa
  1. (kng. ). (Di chuyển hoặc biến đổi trạng thái) một cách rất nhanh, chỉ trong khoảnh khắc, đến mức như có muốn làm gì cũng không thể kịp.
    Lá khô vừa cho vào lửa đã cháy vèo.
    Vèo một cái, đã thấy biến đi đâu mất.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa