cây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ

cây
- Thực vật có thân, cành, lá rõ rệt.
- Cây bưởi.
- Cây xoan.
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. (tục ngữ)
- Vật có thân hình dài như thân cây.
- Cây sào.
- Vật dựng đứng lên.
- Cây hương.
- Kết quả của sự vun đắp.
- Cây đức chồi nhân.
- Cây số nói tắt.
- Đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài hơn một trăm cây.
- Người trội về một mặt nào.
- Cây sáng kiến.
- Cây văn nghệ.
- Lạng vàng.
- Ngôi nhà đáng giá sáu trăm cây.
- Mười gói thuốc lá.
- Mua hai cây ba số năm.
- Một súc vải.
- Bán sỉ một lúc năm cây vải.
- Đơn vị đo khối lượng vàng, bạc
- (Lý thuyết đồ thị) Đồ thị mà nối hai đỉnh bất kỳ luôn có đường đi duy nhất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)