Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiə̰w˧˩˧ɓiəw˧˩˨ɓiəw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiəw˧˩ɓiə̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

biểu

  1. Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác.
    Lập biểu.
    Biểu thuế.
  2. Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu.
    Dâng biểu.
    Biểu trần tình.
    Sớ biểu.

Động từ

sửa

biểu

  1. (Địa phương) Bảo.
    Ba đã biểu rồi mà con không chịu nghe lời.
    Thằng kia, ra đây tao biểu!

Tham khảo

sửa