biến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
Danh từ
sửaĐộng từ
sửabiến
- Thay đổi khác đi, thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
- Biến sắc mặt.
- Biến không thành có .
- Nước biến thành hơi.
- Đột nhiên không thấy nữa, không để lại dấu vết gì.
- Ông bụt biến mất .
- Chiếc đồng hồ biến mất lúc nào.
Tham khảo
sửa- "biến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)