Unit 2.
Unit 2.
Unit 2.
A. Vocabulary
1.boat /bəʊt/ (v): chèo thuyền
2.exercise /ˈeksəsaɪz/ (v): tập thể dục
3.popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến
4.outdoor activity /ˈaʊtdɔːr/ /ækˈtɪvɪti/ (n): hoạt động ngoài trời
5.go cycling /gəʊ ˈsaɪklɪŋ/ (v.phr): đạp xe
6.quiet /ˈkwaɪət/ (adj): yên tĩnh
7.interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
8.lunchbox /ˈlʌnʧbɒks/ (n): hộp đựng đố ăn trưa
9. sunscreen /ˈsʌnskriːn/ (n): kem chống nắng
10. get sunburn /gɛt ˈsʌnbɜːn / (v.phr): bị cháy nắng
13. Eat breakfast /iːt ˈbrɛkfəst/ (v.phr): ăn sáng
14. be good / bad for health /biː gʊd / bæd fɔː hɛlθ / (v.phr): tốt/ xấu cho sức khỏe
15. chapped lips /ʧæpt lɪps/ (n.phr): môi bị nứt
16. skin condition /skɪn kənˈdɪʃən/ (n): tình trạng da
17. Soft drinks /sɒft drɪŋks/ (n): nước ngọt
18. keep fit /kip fɪt/ (v.phr): giữ dáng
19. Avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh khỏi
- To avoid getting sunburn, you should use suncream.(Tránh bị sạm da, bạn nên dùng
kem chống nắng.)
20.affect /əˈfekt/ (v): gây hại
21. Diet /ˈdaɪət/ (n): chế độ ăn uống
22. Cause /kɔːz/ (v): gây nên
23. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh
24. take care of /teɪk keər ɒv/ (v.phr): chăm sóc
25. harmful /ˈhɑːmfl/ (adj): có hại
B. Grammar:
I. SIMPLE SENTENCES (Câu đơn)
EX1. Write S if the subject is missing from the sentence and V if the verb is.
(Viết S nếu thiếu chủ ngữ trong câu và V nếu động từ.)
1. Vegetarians a lot of vegetables and fruit.
2. Causes red spots on the face.
3. On Saturday morning, my brother two hours of exercising at the sports center.
4. In the past, had a healthier diet.
5. At the moment, we our surroundings.
EX2. Rearrange the words and phrases to make simple sentences.
(Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành những câu đơn.)
1. soft drinks / never / my sister / drinks
/…………………………………………………..
2. affects / acne / 80% of young people /.
…………………………………………………..
3. has / he / for breakfast / bread and eggs /.
…………………………………………………..
4. don’t eat / we / much fast food /.…………………………………………………..
5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have.
…………………………………………………..
II. VOCAB CHECK
Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. thousand B. thick C. month D. then
2. A. tutor B. duck C. cube D. music
3. A. tiny B. light C. continue D. blind
4. A. island B. artist C. silent D. house
5. A. healthy B. system C. easy D. ugly
Ex II: Odd one out
1. A. headache B. earache C. backache D. regular
2. A. exercise B. reduce C. problem D. limit
3. A. vegetable B. computer C. junk food D. sweet
4. A. important B. sunburn C. allergy D. cough
5. A. spots B. sore throat C. toothache D. medicine
6. A. flu B. cold C. hot D. fever
7. A. strong B. vegetarian C. healthy D. weak
8. A. vitamin B. cousin C. children D. adult
Ex III: Match the problems with the advice
1. He has a sore throat. G a. You should wear a hat.
2. Jack is tired. D b. She shouldn’t eat seafood.
3. He loves computer games. F c. She should eat less junk food.
4. The boy has a toothache. E d. He should have a rest.
5. I get sunburn. A e. He shouldn’t eat many sweets.
6. She has some spots on the face. H f. He should limit the time.
7. She puts on weight. C g. He shouldn’t drink cold water.
8. Jane has an allergy. B h. She should keep her face clean.
Để nhận biết thì hiện tại đơn, nên chú ý đến một số trạng từ chỉ tần suất:
Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
Thêm es vào các động từ kết thúc bằng Sườn (sh,s,ss) Xào (x)
Chua (ch) Không (o) Zậy (Z) ( sh, s, ss, x, ch, o, z) :miss – misses;
wash – washes; fix – fixes; teach – teaches; go – goes …
Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm +
y: study – studies; fly – flies; try – tries …
Thêm s vào đằng sau các động từ còn lại : want – wants; work –
works;