Mũ
Giao diện
Mũ là vật dụng để che đầu. Nó có thể dùng để bảo vệ đầu hoặc vì các lý do nghi lễ hoặc tôn giáo, vì lý do an toàn hoặc được dùng như một phụ kiện thời trang.[1]
Trong quá khứ, mũ là biểu hiện của địa vị xã hội. Trong quân đội, mũ có thể cho biết về quốc tịch, ngành, cấp bậc hoặc đơn vị.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Từ mũ trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 帽.[2] William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 帽 là /*mˤuk-s/. Chữ Hán 帽 có âm Hán Việt là mạo.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pauline Thomas (ngày 8 tháng 9 năm 2007). “The Wearing of Hats Fashion History”. Fashion-era.com. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2011.
- ^ Mark J. Alves. “Early Sino-Vietnamese Lexical Data and the Relative Chronology of Tonogenesis in Chinese and Vietnamese”. Bulletin of Chinese Linguistics, Volume 11, Issue 1-2, năm 2018, trang 26.
- ^ Mark J. Alves. “Identifying Early Sino-Vietnamese Vocabulary via Linguistic, Historical, Archaeological, and Ethnological Data”. Bulletin of Chinese Linguistics, Volume 9, Issue 2, năm 2016, trang 283.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mũ tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Hat tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)