Bước tới nội dung

Bộ Mao (毛)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+6BDB) "lông mao, tóc"
Phát âm
Bính âm:máo
Chú âm phù hiệu:ㄇㄠˊ
Wade–Giles:mao2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:mòuh
Việt bính:mou4
Bạch thoại tự:mô͘
Kana Tiếng Nhật:ボ-, モ- bō, mō
け ke
Hán-Hàn:모 mo
Hán-Việt:mao
Tên
Tên tiếng Nhật:毛 ke
Hangul:털 teol
Cách viết

Bộ Mao, bộ thứ 82 có nghĩa là "lông mao" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 211 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Mao (毛)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Mao (毛)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
3
4
5
6
7
8
9
10
11 毿
12
13
14
15
18
22

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]