Bộ Hộ (戶)
Giao diện
戶 Hộ (63) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 戶 (U+6236) [1] | |
Giải nghĩa: cửa một cánh | |
Bính âm: | hù |
Chú âm phù hiệu: | ㄏㄨˋ |
Wade–Giles: | hu4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | wuh |
Việt bính: | wu6 |
Bạch thoại tự: | hō͘ |
Kana: | ko, to コ, と |
Kanji: | 扉の戸 tobiranoto |
Hangul: | 지게 jige |
Hán-Hàn: | 호 ho |
Hán-Việt: | hộ |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Hộ, bộ thứ 63 có nghĩa là "cửa một cánh" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 44 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Hộ (戶)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Hộ (戶)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 戶/hộ/ 户 戸 |
1 | 戹/ách/ |
3 | 戺/sĩ/ 戻/lệ/ 戼/mão/ |
4 | 戽/hố/ 戾/liệt/ 房/phòng/ 所/sở/ |
5 | 扁/biên/ 扂/điếm/ 扃/quynh/ |
6 | 扄/quynh/ 扅/di/ 扆/ỷ/ 扇/phiến/ |
7 | 扈/hỗ/ |
8 | 扉/phi/ 扊/diễm/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Hộ (戶).
Tra 戶 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary