Bộ Đấu (鬥)
Giao diện
鬥 ' (191) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鬥 (U+9B25) [1] | |
Giải nghĩa: đánh nhau | |
Bính âm: | dòu |
Chú âm phù hiệu: | ㄉㄡˋ |
Wade–Giles: | tou4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | dau3 |
Việt bính: | dau3 |
Bạch thoại tự: | tò͘ |
Kana: | トー tō たたかう tatakā |
Kanji: | 闘構 tōgamae |
Hangul: | 싸울 ssaul |
Hán-Hàn: | 투 tu |
Hán-Việt: | đấu |
Cách viết: gồm 10 nét | |
Bộ Đấu, bộ thứ 191 có nghĩa là "đánh nhau" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 23 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Đấu (鬥)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Đấu (鬥)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 鬥/đấu/ |
4 | 鬦/đấu/ |
5 | 鬧/nháo/ |
6 | 鬨/hạng/ |
8 | 鬩/huých/ |
10 | 鬪/đấu/ |
12 | 鬫/hám/ |
14 | 鬬/đấu/ 鬭/đấu/ |
16 | 鬮/cưu/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Đấu (鬥).
Tra 鬥 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary