1852
Giao diện
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1820 1830 1840 1850 1860 1870 1880 |
Năm: | 1849 1850 1851 1852 1853 1854 1855 |
Lịch Gregory | 1852 MDCCCLII |
Ab urbe condita | 2605 |
Năm niên hiệu Anh | 15 Vict. 1 – 16 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1301 ԹՎ ՌՅԱ |
Lịch Assyria | 6602 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1908–1909 |
- Shaka Samvat | 1774–1775 |
- Kali Yuga | 4953–4954 |
Lịch Bahá’í | 8–9 |
Lịch Bengal | 1259 |
Lịch Berber | 2802 |
Can Chi | Tân Hợi (辛亥年) 4548 hoặc 4488 — đến — Nhâm Tý (壬子年) 4549 hoặc 4489 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1568–1569 |
Lịch Dân Quốc | 60 trước Dân Quốc 民前60年 |
Lịch Do Thái | 5612–5613 |
Lịch Đông La Mã | 7360–7361 |
Lịch Ethiopia | 1844–1845 |
Lịch Holocen | 11852 |
Lịch Hồi giáo | 1268–1269 |
Lịch Igbo | 852–853 |
Lịch Iran | 1230–1231 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1214 |
Lịch Nhật Bản | Gia Vĩnh 5 (嘉永5年) |
Phật lịch | 2396 |
Dương lịch Thái | 2395 |
Lịch Triều Tiên | 4185 |
1852 (số La Mã – MDCCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 6
[sửa | sửa mã nguồn]- 3 tháng 6 – Thái Bình Thiên Quốc công hạ Toàn Châu
Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]- 14 tháng 7 – Hải quân Hoa Kỳ đổ bộ lên Nhật Bản
Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]- 7 tháng 11 – Thành lập đệ nhị cộng hòa tại Pháp
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- 12 tháng 1 – Joseph Joffre-Thống chế Pháp (mất 1931)
- 27 tháng 1 – Fulgence Bienvenüe-kỹ sư Pháp (mất 1936)
- 28 tháng 1 – Louis Brennan-nhà phát minh Úc gốc Ireland (mất 1932)
- 23 tháng 2 – Dục Đức-vua Việt Nam (mất 1883)
- 12 tháng 4 – Ferdinand von Lindemann-nhà toán học Đức (mất 1939)
- 25 tháng 4 – Leopoldo Alas-nhà văn Tây Ban Nha (mất 1901)
- 1 tháng 5 – Santiago Ramón y Cajal-nhà bệnh lý học, nhà mô học, nhà thần kinh học Tây Ban Nha (mất 1934)
- 2 tháng 5 – Max von Gallwitz-tướng quân đội Đế quốc Đức (mất 1937)
- 31 tháng 5 – Julius Richard Petri-nhà vi khuẩn học Đức (mất 1921)
- 15 tháng 6 – Daniel Burley Woolfall-Chủ tịch FIFA (mất 1918)
- 12 tháng 7 – Hipólito Yrigoyen-Tổng thống Argentina (mất 1933)
- 30 tháng 8 – Jacobus Henricus van 't Hoff-nhà vật lý, nhà hóa học Hà Lan (mất 1911)
- 8 tháng 9 – Triều Tiên Cao Tông (mất 1919)
- 9 tháng 9 – John Henry Poynting-nhà vật lý Anh (mất 1914)
- 25 tháng 9 – Georg von Kleist-sĩ quan quân đội Đức (mất 1923)
- 28 tháng 9 – Henri Moissan-nhà hóa học Pháp (mất 1907)
- 30 tháng 9 – Charles Villiers Stanford-nhà soạn nhạc, giảng viên, nhạc trưởng Ireland (mất 1924)
- 2 tháng 10 – William Ramsay-nhà hóa học Scotland (mất 1916)
- 9 tháng 10 – Hermann Emil Fischer-nhà hóa học Đức (mất 1919)
- 3 tháng 11 – Hoàng tử Mutsuhito của Nhật Bản, tức là Minh Trị Thiên hoàng sau này (mất năm 1912)
- 11 tháng 11 – Franz Graf Conrad von Hötzendorf-quân nhân Áo (mất 1925)
- 21 tháng 11 – Francisco Tárrega-nhà soạn nhạc, nghệ sĩ guitar Tây Ban Nha (mất 1909)
- 22 tháng 11 – Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant-nhà chính trị, nhà ngoại giao Pháp (mất 1924)
- 26 tháng 11 – Yamamoto Gonnohyoe-đô đốc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản (mất 1933)
- 10 tháng 12 – Felix Graf von Bothmer-tướng quân đội Đức (mất 1937)
- 15 tháng 12 – Henri Becquerel-nhà vật lý Pháp (mất 1908)
- 18 tháng 12 – Karl von Plettenberg-sĩ quan quân đội Phổ (mất 1938)
- 19 tháng 12 – Albert Abraham Michelson-nhà vật lý Mỹ gốc Phổ (mất 1931)
- Không rõ – Trần Cảnh Phát, quan nhà Nguyễn (m. ?)
- Không rõ – Võ Trứ, nhà sư, nhà nho Việt Nam (mất 1898)
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]- 4 tháng 1 – Trần Thị Tuyến, phong hiệu Tam giai Trang tần, phi tần của vua Minh Mạng (s. 1791).
- 6 tháng 1 - Louis Braille, người phát minh ra kiểu chữ Braille dành cho người mù và người khiếm thị
- 4 tháng 3 – Nikolai Vasilevich Gogol, nhà văn người Nga (s. 1809).
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1852. |