vậy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔj˨˩ | jə̰j˨˨ | jəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəj˨˨ | və̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Trợ từ
[sửa]vậy
- Từ dùng để chỉ điều như (hoặc coi như) đã biết, vì vừa được (hoặc đang) nói đến, hoặc đang là thực tế ở ngay trước mắt; như thế, nhưng nghĩa cụ thể hơn.
- Anh nói vậy, nó không nghe đâu.
- Gặp sao hay vậy.
- Năm nào cũng vậy, nghỉ hè là tôi về thăm quê.
- Bởi vậy.
- Đúng như vậy.
- (Dùng ở đầu câu hoặc đầu phân câu) Từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến để làm xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra.
- Vậy anh tính sao.
- Muộn rồi, vậy tôi không đi nữa.
- (Dùng ở câu hỏi, và đi đôi với một đại từ phiếm chỉ ai, gì, sao, nào, đâu) Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể, gắn liền với hiện thực đã biết, của điều muốn hỏi.
- Nó nói ai vậy?
- Anh đang nghĩ gì vậy?
- Sao có chuyện lạ vậy!
- (Cũ) (Dùng ở cuối câu) Từ dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về điều có tính chất một kết luận rút ra từ những gì đã nói đến.
- Thật xứng đáng là bậc anh hùng vậy.
- (Dùng ở cuối câu) Từ biểu thị ý khẳng định về điều kết luận là phải thế, không còn cách nào khác.
- Hàng xấu, nhưng cũng đành phải mua vậy.
- Việc này nhờ anh vậy.
- Thôi vậy.
Dịch
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vậy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)