Bước tới nội dung

vừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨ̤ə˨˩jɨə˧˧jɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨə˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

vừa

  1. Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít.
    Xí nghiệp loại vừa, không lớn lắm.
    Bài thơ hay vừa thôi.
    Nó chẳng phải tay vừa — Vào loại sừng sỏ, vào loại không chịu thua kém ai
    Nói vừa thôi, không cần nói nhiều.
    Nghịch vừa vừa chứ!
  2. Khớp, đúng, hợp với, về mặt kích thước, khả năng, thời gian, v.v...
    Đôi giày đi rất vừa, không rộng cũng không chật.
    Việc làm vừa sức.
    Vừa với túi tiền.
    Ăn cơm xong, đi là vừa.
    Vừa đúng một năm.
  3. mức đủ để thoả mãn được yêu cầu.
    Vừa rồi, không cần nữa.
    Nó tham lắm, mấy cũng không vừa!

Phó từ

[sửa]
  1. (Dùng phụ trước đg.) . Từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời điểm nói hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ được xemmốc, hay là chỉ trước một thời gian ngắn, coi như không đáng kể.
    vừa đi thì anh đến.
    Tin vừa nhận được sáng nay.

Đồng nghĩa

[sửa]
  1. đủ

Thành ngữ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]