vừa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨ̤ə˨˩ | jɨə˧˧ | jɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨə˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]vừa
- Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít.
- Xí nghiệp loại vừa, không lớn lắm.
- Bài thơ hay vừa thôi.
- Nó chẳng phải tay vừa — Vào loại sừng sỏ, vào loại không chịu thua kém ai
- Nói vừa thôi, không cần nói nhiều.
- Nghịch vừa vừa chứ!
- Khớp, đúng, hợp với, về mặt kích thước, khả năng, thời gian, v.v...
- Đôi giày đi rất vừa, không rộng cũng không chật.
- Việc làm vừa sức.
- Vừa với túi tiền.
- Ăn cơm xong, đi là vừa.
- Vừa đúng một năm.
- Ở mức đủ để thoả mãn được yêu cầu.
- Vừa rồi, không cần nữa.
- Nó tham lắm, mấy cũng không vừa!
Phó từ
[sửa]- (Dùng phụ trước đg.) . Từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời điểm nói hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ được xem là mốc, hay là chỉ trước một thời gian ngắn, coi như không đáng kể.
- Nó vừa đi thì anh đến.
- Tin vừa nhận được sáng nay.
Đồng nghĩa
[sửa]Thành ngữ
[sửa]- vừa ... vừa ...: Cả cái này và cái kia.
- vừa ăn cướp vừa la làng: Ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng lấp liếm tội lỗi.
- vừa đánh trống vừa ăn cướp: như "vừa ăn cướp vừa la làng".
- vừa đấm vừa xoa: Ví thủ đoạn quỷ quyệt.
- vừa hính: rất vừa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)