sex
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈsɛks/
Hoa Kỳ | [ˈsɛks] |
Danh từ
sex /ˈsɛks/
- Giới tính.
- without distinction of age and sex — không phân biệt tuổi tác và nam nữ
- Giới đàn ông, giới phụ nữ.
- the fair (gentle, softer, weaker) sex — giới phụ nữ
- the sterner sex — giới đàn ông
- Vấn đề sinh lý, vấn đề dục tính.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự giao cấu.
- to have sex — (thông tục) giao cấu
- (Định ngữ) Thuộc giới tính; có tính chất giới tính.
- sex instinct — bản năng giới tính
Ngoại động từ
sex ngoại động từ /ˈsɛks/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Xác định tính đực cái của (gà con... ).
- (+ up) Khêu gợi dục tình của (ai).
- Làm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị.
- to sex up a story with picturesque details — làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc
Thành ngữ
- to sex it up: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) hôn hít ôm ấp.
Chia động từ
sex
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sex | |||||
Phân từ hiện tại | sexing | |||||
Phân từ quá khứ | sexed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sex | sex hoặc sexest¹ | sexes hoặc sexeth¹ | sex | sex | sex |
Quá khứ | sexed | sexed hoặc sexedst¹ | sexed | sexed | sexed | sexed |
Tương lai | will/shall² sex | will/shall sex hoặc wilt/shalt¹ sex | will/shall sex | will/shall sex | will/shall sex | will/shall sex |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sex | sex hoặc sexest¹ | sex | sex | sex | sex |
Quá khứ | sexed | sexed | sexed | sexed | sexed | sexed |
Tương lai | were to sex hoặc should sex | were to sex hoặc should sex | were to sex hoặc should sex | were to sex hoặc should sex | were to sex hoặc should sex | were to sex hoặc should sex |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sex | — | let’s sex | sex | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- "sex", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)