chất
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨət˧˥ | ʨə̰k˩˧ | ʨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨət˩˩ | ʨə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chất”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chất
- Vật chất tồn tại ở một thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể.
- Chất đặc.
- Chất mỡ.
- Cải tạo chất đất.
- Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật.
- Vở kịch có nhiều chất thơ.
- Tổng thể nói chung những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật; cái làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác; phân biệt với lượng.
- Sự biến đổi về chất.
Động từ
[sửa]chất
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)