Yemen
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Ả Rập اَلْيَمَن (al-yaman), từ tiếng Semit nguyên thuỷ *yamīn- (“phải; tay phải”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ riêng
[sửa]Yemen
- Một quốc gia Tây Á, ở Trung Đông. Tên chính thức: Cộng hòa Yemen. Thủ đô: Sanaa.
- (thuộc lịch sử) Một vùng đất ở phía Nam Bán đảo Ả Rập.
Xem thêm
[sửa]- Sanaa
- Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
- (các quốc gia châu Á) country of Asia: Afghanistan, Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Bangladesh, Bhutan, Brunei, Cambodia, China, Cyprus, East Timor, Georgia, India, Indonesia, Iran, Iraq, Israel, Japan, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Laos, Lebanon, Malaysia, Maldives, Mongolia, Myanmar, Nepal, North Korea, Oman, Pakistan, Palestine, Philippines, Qatar, Russia, Saudi Arabia, Singapore, South Korea, Sri Lanka, Syria, Taiwan, Tajikistan, Thailand, Turkey, Turkmenistan, United Arab Emirates, Uzbekistan, Vietnam, Yemen (Thể loại: Quốc gia châu Á/Tiếng Anh)
Từ đảo chữ
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh gốc Ả Rập
- Từ tiếng Anh gốc Ả Rập với gốc từ ي م ن
- Từ tiếng Anh gốc Semit nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Anh/ɛmən
- Vần tiếng Anh/ɛmən/2 âm tiết
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh không đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Quốc gias châu Á/Tiếng Anh
- Quốc gia/Tiếng Anh
- Từ mang nghĩa thuộc lịch sử trong tiếng Anh
- Quốc gia châu Á/Tiếng Anh