Bước tới nội dung

ri

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Iosraia (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:48, ngày 10 tháng 9 năm 2017 (Đã lùi lại sửa đổi 1991228 của 14.228.177.174 (thảo luận)). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ʐi˧˥ɹi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹi˧˥ɹi˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ri

  1. Thứ chim như chim sẻ, mỏ đen.

Phó từ

[sửa]

ri

  1. Thế này.
    mần ri
    như ri

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ri

  1. Viết tắt của Rex et Imperator (nghĩa là “Vua và Hoàng đế (trên các đồng tiền)”)
  2. Viết tắt của Regina et Imperatrix (nghĩa là “Nữ hoàng và Hoàng hậu (trên các đồng tiền)”)

Tham khảo

[sửa]