thứ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˥ | tʰɨ̰˩˧ | tʰɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˩˩ | tʰɨ̰˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thứ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thứ
- Chỗ trong trật tự sắp xếp.
- Ngồi ghế hàng thứ nhất.
- Loại vật (hoặc người, với ý coi thường) ít nhiều giống nhau về nhiều mặt.
- Có hai thứ đài thu thanh điện tử và bán dẫn.
- Cần giáo dục thứ thanh niên hư ấy
- Bậc hai, bậc dưới trong gia đình.
- Con thứ.
- Vợ thứ.
Động từ
[sửa]thứ
Tham khảo
[sửa]- "thứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)