Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phải
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fa̰ːj
˧˩˧
faːj
˧˩˨
faːj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
faːj
˧˩
fa̰ːʔj
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
沛
:
phẩy
,
phới
,
phay
,
phai
,
phải
,
phảy
,
bái
,
phây
,
phơi
,
pháy
,
phái
拜
:
phai
,
phải
,
bái
,
bay
,
bây
,
vái
,
bới
派
:
phới
,
vé
,
phe
,
phai
,
phải
,
phơi
,
pháy
,
phái
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phai
phái
Tính từ
phải
Đúng
,
phù hợp
.
Điều hay lẽ
phải
.
Nói chí
phải
.
Vừa đôi
phải
lứa.
Không
phải
như thế.
Ở
phía
của chữ số 0 trong
số
10,
đối lập
với
trái
.
Đi bên
phải
đường.
Rẽ
phải
.
Ở
mặt
chính
, thường
mịn
hơn
.
Mặt
phải
của tấm vải.
Động từ
sửa
phải
Bắt buộc
không thể
từ chối
hoặc
nhất thiết
cần
có
như thế
.
Tôi
phải
đi ngay.
Phải
đủ điểm mới được lên lớp.
Chịu
sự
tác động
hoặc
gặp
hoàn cảnh
không hay.
Giẫm
phải
gai.
Ngộ
phải
gió độc.
Đi
phải
ngày mưa gió.
Tham khảo
sửa
"
phải
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[pʰaːj˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[pʰaːj˨˦]
Danh từ
sửa
phải
cây
bông
.
bông
.
vải
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên