bắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ | ɓa̰k˩˧ | ɓak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ | ɓa̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabắt
- Nắm lấy, giữ lại, không để cho tự do hoạt động hoặc cử động.
- Bắt kẻ gian.
- Mèo bắt chuột.
- Bị bắt sống.
- Thả con săn sắt, bắt con cá rô (tục ngữ).
- Tiếp, nhận vật từ nơi khác đến và thu lấy vào trong phạm vi tác động hoặc sử dụng của mình.
- Bắt quả bóng.
- Bắt được thư nhà.
- Bắt được của rơi.
- Radar bắt mục tiêu.
- Bắt sóng một đài phát thanh.
- Bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy, cái này tác động trực tiếp vào cái kia.
- Vải ít bắt bụi.
- Bột không bắt vào tay.
- Da bắt nắng.
- Bắt mùi.
- Dầu xăng bắt lửa.
- Phát hiện sự việc đáng chê trách của người khác và làm cho phải chịu trách nhiệm.
- Bắt lỗi chính tả.
- Kẻ trộm bị bắt quả tang.
- Khiến phải làm việc gì, không cho phép làm khác đi.
- Chĩa súng bắt giơ tay hàng.
- Điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ.
- Bắt đền.
- Bắt phạt (bắt phải chịu phạt).
- Bắt phu (bắt người đi phu).
- Làm cho gắn, cho khớp với nhau, khiến cái này giữ chặt cái kia lại.
- Các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bulông.
- Bắt đinh ốc.
- Nối thêm vào một hệ thống đã có sẵn.
- Bắt điện vào nhà.
- Bắt vòi nước.
- Con đường bắt vào quốc lộ.
- Cho người đến để bắt liên lạc.
- Bắt vào câu chuyện một cách tự nhiên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓat̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓat̚˦]
Danh từ
sửabắt