gắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣan˧˥ | ɣa̰ŋ˩˧ | ɣaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣan˩˩ | ɣa̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagắn
- Làm cho những khối, những mảnh chất rắn dính chặt vào với nhau bằng một chất dính khi khô thì cứng lại.
- Gắn phím đàn.
- Gắn bát vỡ.
- Bưu kiện có gắn xi.
- Làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật khác, liền thành một khối với vật đó.
- Xuồng gắn máy.
- Cỗ máy gắn trên bệ.
- Cài, đính.
- Làm lễ gắn huân chương.
- Mũ có gắn ngôi sao.
- Có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau.
- Văn nghệ gắn với đời sống.
- Gắn hai vấn đề lại với nhau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)