đẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̰˧˩˧ | ɗɛ˧˩˨ | ɗɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛ˧˩ | ɗɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađẻ
- Tự làm cho con hoặc trứng thoát khỏi tử cung ra ngoài.
- Mẹ đẻ con ra, nuôi lớn lên.
- Gà đẻ trứng.
- Được sinh ra.
- Cháu nó đẻ ở quê.
- Ngày sinh tháng đẻ
- (Thực vật học) Nảy sinh nhánh hoặc cây con.
- Lúa đẻ nhánh.
- Bèo đẻ đầy ruộng.
Tham khảo
sửa- "đẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)