a
Chữ Latinh
sửa | ||||||||
|
Từ nguyên
sửaBiến đổi của chữ A hoa.
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaa (chữ hoa A)
- Chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái cơ bản của chữ Latinh hiện đại.
Ký tự
sửaa
- Được dùng trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế và một số hệ thống Latinh hóa của các hệ chữ không phải Latinh, nhằm biểu diễn nguyên âm không tròn môi trước mở.
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ A): Áá Àà Ââ Ǎǎ Ăă Ãã Ảả Ȧȧ Ạạ Ää Åå Ḁḁ Āā Ąą ᶏ Ⱥⱥ Ȁȁ Ấấ Ầầ Ẫẫ Ẩẩ Ậậ Ắắ Ằằ Ẵẵ Ẳẳ Ặặ Ǻǻ Ǡǡ Ǟǟ Ȁȁ Ȃȃ Ɑɑ ᴀ Ɐɐ ɒ Aa Ææ Ǽǽ Ǣǣ Ꜳꜳ Ꜵꜵ Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ
- ͣ (dạng ký tự kết hợp)
Đọc thêm
sửa- a trên Wikipedia .
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ | aː˧˥ | aː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ | aː˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaChữ cái
sửaa (chữ thường, chữ hoa A)
- Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ Quốc ngữ; dùng để thể hiện:
- nguyên âm "a".
- nguyên âm "a" ngắn trong "au", "ay".
- nguyên âm "e" ngắn trong "ach", "anh".
- yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong "ia" và "ya", ở "uya", "ưa".
Xem thêm
sửa- (chữ Quốc ngữ) A a (À à, Ả ả, Ã ã, Á á, Ạ ạ), Ă ă (Ằ ằ, Ẳ ẳ, Ẵ ẵ, Ắ ắ, Ặ ặ), Â â (Ầ ầ, Ẩ ẩ, Ẫ ẫ, Ấ ấ, Ậ ậ), B b, C c (Ch ch), D d, Đ đ, E e (È è, Ẻ ẻ, Ẽ ẽ, É é, Ẹ ẹ), Ê ê (Ề ề, Ể ể, Ễ ễ, Ế ế, Ệ ệ), G g (Gh gh, Gi gi), H h, I i (Ì ì, Ỉ ỉ, Ĩ ĩ, Í í, Ị ị), K k (Kh kh), L l, M m, N n (Ng ng, Ngh ngh, Nh nh), O o (Ò ò, Ỏ ỏ, Õ õ, Ó ó, Ọ ọ), Ô ô (Ồ ồ, Ổ ổ, Ỗ ỗ, Ố ố, Ộ ộ), Ơ ơ (Ờ ờ, Ở ở, Ỡ ỡ, Ớ ớ, Ợ ợ), P p (Ph ph), Q q (Qu qu), R r, S s, T t (Th th, Tr tr), U u (Ù ù, Ủ ủ, Ũ ũ, Ú ú, Ụ ụ), Ư ư (Ừ ừ, Ử ử, Ữ ữ, Ứ ứ, Ự ự), V v, X x, Y y (Ỳ ỳ, Ỷ ỷ, Ỹ ỹ, Ý ý, Ỵ ỵ)
Danh từ
sửaa
- Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa.
- Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái. (tục ngữ)
- Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 100 mét vuông.
Động từ
sửaa
Đại từ
sửaa
Trợ từ
sửaa
Thán từ
sửaa
- Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì.
- A! Mẹ đã về!
- A! Còn việc này nữa.
Tham khảo
sửa- "a", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Albani
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈa/
Phó từ
sửaa /ˈa/
- Có phải là.
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaAnh (nam giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ə] |
- IPA: /ə/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ə] |
Anh (nam giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈeɪ] |
Từ đồng âm
sửaTừ tương tự
sửaTừ nguyên
sửa- mạo từ bất định
- Từ tiếng Anh cổ ān.
- giới từ
- Từ on.
- trợ động từ
- Từ have.
- đại từ nhân xưng
Mạo từ bất định
sửaa /ˈeɪ/ hay /ə/
- Một; một (như kiểu); một (nào đó).
- a very cold day — một ngày rất lạnh
- a dozen — một tá
- a few — một ít
- all of a size — tất cả cùng một cỡ
- a Shakespeare — một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia
- a Mr Nam — một ông Nam (nào đó)
- Cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...
- a cup — cái chén
- a knife — con dao
- a son of the Party — người con của Đảng
- a Vietnamese grammar — cuốn ngữ pháp Việt Nam
Ghi chú sử dụng
sửaĐằng trước nguyên âm, a trở thành an.
Đồng nghĩa
sửa- một
- cái
Giới từ
sửaa /ˈeɪ/ hay /ə/
- Mỗi, mỗi một.
- twice a week — mỗi tuần hai lần
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, trên, ở, tại, vì, theo, bằng.
- A God’s name. — Nhân danh Thiên Chúa.
- Torn a pieces. — Rách từng mảnh.
- Stand a tiptoe.
- A Sundays. (Shakespeare, Hamlet, IV-v)
- (Từ cổ, nghĩa cổ; + động từ bắt đầu với phụ âm + -ing) Đang
- Jacob, when he was a dying (King James Bible, Hebrews 11-21)
- It was a doing. (William Shakespeare)
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Thuộc, của, ở.
- The name of John a Gaunt.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian).
- What time a day is it? (William Shakespeare, 1 Henry IV, I-ii)
- It's six a clock. (Ben Jonson)
Ghi chú sử dụng
sửaĐằng trước nguyên âm, a trở thành an.
Đồng nghĩa
sửa- mỗi
- trong
Trợ động từ
sửaa trợ động từ
Đồng nghĩa
sửaĐại từ nhân xưng
sửaa /ˈeɪ/ hay /ə/
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nó, anh ấy, ông ấy...; nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy...; cái đó, điều đó, con vật đó; chúng nó, chúng, họ.
- a' brushes his hat o' mornings. (William Shakespeare, Much Ado About Nothing, III-ii)
Từ viết tắt
sửaa, a.
Tiếng Anh cổ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈaː/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *aiwi-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *aiw- (“sức sống”). Cùng gốc với tiếng Saxon cổ eo, tiếng Đức chuẩn cổ io và eo, tiếng Na Uy cổ ei và ey, và tiếng Goth 𐌰𐌹𐍅𐍃 (aiws, muôn đời).
Phó từ
sửaā /ˈaː/
Tiếng Ba Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a/
Liên từ
sửaa
- Còn.
- A ty? — Còn anh thì sao?
- Ty wolisz tabletki, a ja wolę zastrzyki. — Anh thích uống viên còn tôi thích được chích ngừa.
Tiếng Basaa
sửaChữ cái
sửaa
- Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Basaa.
Động từ
sửaa
- Cắn. (chó hoặc rắn)
Tiếng Bồ Đào Nha
sửaTừ nguyên
sửa- mạo từ hạn định
- Từ tiếng Latinh illa.
- giới từ
- Từ tiếng Latinh ad.
Mạo từ hạn định
sửaa gc (gđ o, gđ số nhiều os, gc số nhiều as)
- Cái, con, người...
- Lá vem a chuva. — Bắc đầu mưa.
- Ấy, này (người, cái, con...).
- Duy nhất (người, vật...).
Giới từ
sửaa
- Đến, tới, về.
- Vamos a Paris! — Hãy đi Paris!
- a você — tới bạn
- Cho đến.
- Cho, với.
- a mim — cho tôi
- a ti — cho bạn
- a ele — cho anh ấy
- a ela — cho cô ấy
- a nós — cho chúng tôi, cho chúng ta
- a vós — cho các bạn
- a eles — cho chúng
- a elas — cho chúng
- Cách (chỉ tầm xa).
- a' onze milhas — cách 11 dặm
- a' vinte metros — cách 20 mét
- a distância — cách xa
- Theo, đối với.
- A mim ele não engana. — Anh ấy không lừa dối tôi được. (Đối với tôi, anh ấy không lừa dối.)
- Ở, tại (chỉ vị trí).
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- Onde vai ele a esta hora? — Anh ấy đi đâu giờ này?
- Vào, nhắm vào, về phía.
Đồng nghĩa
sửa- đến
- cho đến
- cho
Từ ghép
sửaThành ngữ
sửa- a cavalo: Ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa.
- a convite de: Do được (ai) mời.
- fazer uma visita a: Thăm viếng, đi thăm, đi hỏi thăm.
- pertence a: Thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu.
Đại từ nhân xưng
sửaa gc ngôi thứ ba
Ghi chú sử dụng
sửa- a được dùng làm bổ ngữ trực tiếp, còn lhe được dùng làm bổ ngữ gián tiếp, và ela được dùng làm bổ ngữ của giới từ.
- a trở thành hậu tố -la đằng sau những hình thái động từ kết thúc với -r, -s, hay -z (chữ cuối này bị bỏ lướt); các đại từ nos và vos; và phó từ eis.
- a trở thành -na đằng sau âm mũi đôi: -ão, -am [ɐ̃w̃], -õe [õj], -em, và -êm [ẽj].
- Detêm-na como prisioneira. — Họ cầm tù cô ấy.
- Tại Brasil, a đang được thay bằng hình thái chủ cách ela.
- Eu a vi. → Eu vi ela. — Tôi thấy chị.
Từ liên hệ
sửaTiếng Bổ trợ Quốc tế
sửaGiới từ
sửaa
Tiếng Catalan
sửaGiới từ
sửaa
Tiếng Đan Mạch
sửaGiới từ
sửaa
- Mỗi.
- Fem rødspætter a 12 kr.
Tiếng Galicia
sửaDanh từ
sửaa gc
Mạo từ
sửaa gc
- Xem o
Tiếng Hlai
sửaCách phát âm
sửaTrợ từ
sửaa
- Dùng để cảm thán và ra lệnh.
Tiếng Hungary
sửaMạo từ hạn định
sửaa
Tiếng Ireland
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə/
Trợ từ
sửaa
- Đứng trước một động từ hô cách.
- A Dhia! — Chúa ơi!
- a dhuine uasail — ngài
- Tar isteach, a Sheáin — Vào đây đi, Seán.
- A amadáin! — Mày!
- Đứng trước một số từ.
- a haon, a dó, a trí... — một, hai, ba...
- Séamas a Dó — James Đệ nhị
- bus a seacht — xe buýt số bảy
- Đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp.
- an fear a chuireann síol — anh mà đang gieo
- an síol a chuireann an fear — hạt mà anh gieo
- nuair 'a éirím — lúc tôi thức dạy
- Đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp.
- an bord a bhfuil leabhar air — bàn có sách
- an fear a bhfuil a mac ag imeacht — ông có con trai đi xa
- (Dùng với một danh từ trừu tượng) Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.
- A ghéire a labhair sí! — Sao mà chị nói gay gắt thế!
- A fheabhas atá sé! — Điều này hay lắm!
- Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
- síol a chur — gieo
- uisce a ól — uống nước
- Téigh a chodladh. — Đi ngủ đi.
- Đứng trước một danh từ gốc động từ.
- an rud atá sé a scríobh — cái mà anh đang viết
Ghi chú sử dụng
sửa- đứng trước một động từ hô cách; đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp; dùng với một danh từ trừu tượng; đứng trước một động từ chưa chia; đứng trước một danh từ gốc động từ
- Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
- đứng trước một số từ
- Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
- đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp
- Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.
Giới từ
sửaa
Ghi chú sử dụng
sửaTính từ sở hữu
sửaa
- Của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy...
- a athair agus a mháthair — bố mẹ anh ấy
- Chaill an t-éan a chleití. — Chim mất hết lông.
- Của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...
- a hathair agus a máthair — bố mẹ chị ấy
- Bhris an mheaig a heiteog. — Chim ác là gẫy cánh.
- Của chúng, của chúng nó, của họ.
- a dtithe — những căn nhà của họ
- a n-ainmneacha — những tên của họ
Ghi chú sử dụng
sửa- của nó, của hắn
- Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
- của nó, của cô ấy
- Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
- của chúng
- Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.
Đại từ
sửaa
Tiếng Kabyle
sửaCách viết khác
sửaTừ hạn định
sửaa Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
- Này.
- a rgaz a
- người đàn ông này
Tiếng Latinh
sửaTừ tương tự
sửaDanh từ
sửaa (không biến cách được)
Giới từ
sửaa
- Xem ab
Thán từ
sửaa
- Xem ah
Tham khảo
sửa- A Latin Dictionary: Founded on Andrews' Edition of Freund's Latin Dictionary: Revised, Enlarged, and in Great Part Rewritten by Charlton T. Lewis, Ph.D. (L&S). Charlton T. Lewis và Charles Short. Oxford: The Clarendon Press, 1879.
Tiếng Mân Nam
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a/
Chuyển tự
sửaThán từ
sửaa
Tiếng Mende
sửaĐại từ
sửaa
- Đại từ ngôi thứ ba số ít.
Giới từ
sửaa
- Với.
Trợ từ
sửaa
Tiếng Mường
sửaThán từ
sửaa
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửaa
- cô.
Tiếng Occitan
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaa
- Dạng lối trình bày ngôi thứ ba số ít hiện tại của aver.
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a/
Pháp (Paris) | [ɑ] |
Canada (Montréal) | [ɑ] |
Từ tương tự
sửaNgoại động từ
sửaa /a/ ngoại động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avoir
Từ liên hệ
sửaTrợ động từ
sửaa /a/ trợ động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avoir
Từ liên hệ
sửaTừ liên hệ
sửaTiếng Rumani
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh ad.
Giới từ
sửaa gc
- Của.
- sora a Alexandru — chị của Alexandru
- cartea a mea — sách của tôi
Từ liên hệ
sửaTrợ từ
sửaa
- Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
- a fi — thì, là; có, tồn tại, ở, sống; trở nên, trở thành; xảy ra, diễn ra; giá...
Trợ động từ
sửaa lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avea
- A văzut acest film? — Anh/cô ấy có coi phim này chưa?
Ghi chú sử dụng
sửaA thường được dùng thay vì are để tạo ra động từ hoàn thành kép ở ngôi thứ ba số ít.
Tiếng Séc
sửaLiên từ
sửaa
Đồng nghĩa
sửaTiếng Slovak
sửaLiên từ
sửaa
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaː˦˥]
Từ nguyên 1
sửaTrợ từ
sửaa 呵
Từ dẫn xuất
sửaTừ nguyên 2
sửaDanh từ
sửaa (妸)
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tày Sa Pa
sửaDanh từ
sửaa
- cô.
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a/
Từ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh ad.
Giới từ
sửaa
- Đứng trước một bổ ngữ trực tiếp chỉ đến người, con vật yêu quý, hoặc đối tượng hay nơi được nhân cách hóa; không có nghĩa.
- No visitaron a sus parientes. — Họ đã không đi thăm bố mẹ của họ.
- Lo busca a usted. — Anh ấy đang tìm cho bạn.
- (Đứng trước một bổ ngữ gián tiếp) Cho, với.
- Le regaló unas flores a su novia. — Anh ấy tặng hoa cho bạn gái anh.
- (Dùng để nhấn mạnh) Theo, đối với.
- A mí no me gusta. — Tôi không thích nó. (Đối với tôi, tôi không thích nó.)
- Đến, tới, về.
- El viernes fuimos a la ópera. — Thứ sau chúng ta đã đi nhà hát.
- Cho đến.
- La piscina abre de mayo a septiembre. — Hồ tắm mở cửa từ tháng năm cho đến tháng chín
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- En esta casa se cena a las diez. — Nhà này ăn buổi trưa lúc mười giờ.
- Vào, nhắm vào, về phía.
- El aparcamiento se encuentra a la derecha del edificio. — Nhà đậu xe nằm về tay phải của tòa nhà.
- Hợp nhất hạn chế; đứng trước một bổ ngữ và sau một trong số ít động từ, hoặc đằng trước một số tính từ; không có nghĩa.
- Đứng trước một động từ chưa chia mà ngụ ý sự bắt đầu, y định, sự hoàn thành, sự tiếp tục, hay sự học hỏi.
- Es bueno lavarse las manos antes de empezar a comer. — Nên rửa tay trước khi bắt đầu ăn.
- Giá.
- Las manzanas están de oferta a un euro el kilo. — Họ bán táo mỗi kilô một euro.
- Từng... một, theo từng.
- Ellos entrando despacio, uno a uno. — Họ đang vào tư từ, từng người một.
- Theo cách, bằng cách.
- Hicimos toda la ruta a pie. — Chúng ta đã đi bộ từ đầu đến đuôi bằng chân mình.
- (+ que) Tỏ ra sự đánh cuộc hay sự thách thức.
- ¡A que no te atreves! — Tôi đánh cuộc rằng bạn không giám!
- (Đứng trước một động từ chưa chia) Nếu trường hợp, hễ trường hợp.
- a decir verdad — hễ nói đúng
- Xem por
- a instancias mías
- Xem según
- 'a la moda — theo mẫu
- Hãy, nên, đi.
- ¡A la cama! — Vào giường đi!
Đồng nghĩa
sửa- cho
- đến
- vào, nhắm vào
- nếu trường hợp
Danh từ
sửaa gc (số nhiều aes)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaThán từ
sửaa
Trợ từ
sửaa
- Dùng để nhấn mạnh ý nghĩa của động từ.
Tiếng Tráng Nông
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaa
Tiếng Wallis
sửaĐại từ
sửaa
- Cái gì?
Tham khảo
sửa- Rensch, Karl (1984) Dictionnaire wallisien-français [Từ điển Wallis-Pháp][4] (bằng tiếng Pháp), Pacific Linguistics, tr. 1
Tiếng Ý
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a/
Từ đồng âm
sửaTừ tương tự
sửaGiới từ
sửaa
- Đến, tới, về.
- Cho đến.
- Cho, với.
- Theo, đối với.
- Ở, tại (chỉ vị trí).
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- Vào, nhắm vào, về phía.
Ghi chú sử dụng
sửa- theo
- Có thể đứng trước bổ ngữ trực tiếp, phần lớn để tránh nhầm lẫn khi nó, chủ ngữ, hay cả hai bị đổi chỗ, hoặc là để nhấn mạnh:
- A me non importa. — Kệ. (Đối với tôi không quan trọng.)
- A lei non piace, ma a lui piace molto. — Chị ấy không thích nó, nhưng anh ấy thích nó vô cùng.