Bước tới nội dung

xỉa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sḭə˧˩˧siə˧˩˨siə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siə˧˩sḭʔə˧˩

Động từ

[sửa]

xỉa

  1. Đưa ra liên tiếp từng cái một.
    Xỉa tiền trước mặt.
    Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (Đặng Thai Mai)
  2. Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn.
    Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi.
  3. Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta.
    Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào trán người đầy tớ.
  4. Xen vào việc không dính dáng đến mình.
    Việc đó tự tôi quyết định, không nhờ ai xỉa vào.

Tham khảo

[sửa]