việc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viə̰ʔk˨˩ | jiə̰k˨˨ | jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viək˨˨ | viə̰k˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]việc
- Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công.
- đi kiếm việc
- bị mất việc
- phải nghỉ việc
- Cái phải coi như bổn phận của mình.
- việc học hành
- việc nhà cửa
- việc nước
- việc tòng quân
- việc cai trị
- Chuyện xảy ra.
- Mới về có việc chi mà động dung. (Truyện Kiều).
- Lại mang những việc tầy trời đến sau. (Truyện Kiều)
- Trót lòng gây việc chông gai. (Truyện Kiều)
- Chuyện lôi thôi, rắc rối.
- việc ganh đua
- việc tranh chấp
- việc cãi cọ
- Sự thiệt hại.
- Bão to, nhà anh có việc gì không.
- Sự danh từ hóa một động từ.
- việc ăn
- việc ở
- việc chữa bệnh
- việc chăm nom vườn tược
- việc dạy dỗ con cái
Đồng nghĩa
[sửa]- cái phải làm hằng ngày để sinh sống
- chuyện xảy ra
Dịch
[sửa]- cái phải làm hằng ngày để sinh sống
- Tiếng Pháp: travail gđ, boulot gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: trabajo gđ, puesto gđ
- chuyện xảy ra
- Tiếng Anh: event
- Tiếng Hà Lan: gebeurtenis gc
- Tiếng Nga: случай gđ (slúčaj)
- Tiếng Pháp: événement gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: evento gđ
Tham khảo
[sửa]- "việc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)