Các chữ Hán có phiên âm thành “trì”
持 : trì
墀 : tê , trì
馳 : khu , trì
茌 : trì
箎 : trì
謘 : trì
弛 : thí , trì , thỉ
踟 : trừ , tri , trì
褫 : trị , sỉ , trì
茬 : tra , trì
蚳 : chỉ , sánh , trì , chì
䶵 : trì
遟 : trì
治 : trị , trì
遅 : trì
手 : trì , thủ
峙 : trữ , trì , trĩ
泜 : đề , tri , trì
迟 : trí , trì , trĩ , khích
池 : trì
跢 : trì
篪 : trì
驰 : trì
遲 : trí , trì , trĩ
拸 : trì
坻 : chỉ , để , trì , chì
杼 : trứ , trị , trữ , trì , thư , thự , thữ
竾 : trì
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
持 : trờ , giầy , trì , ghì , nghỉ , trầy , chì , chày
墀 : trì
茌 : sè , sì , trì , sậy
箎 : trì
𡂙 : trề , chầy , trì
謘 : trì
踟 : trì , trư
蚳 : trì , chì , đĩa
: trì
馳 : trì
𨨲 : trì , chì
迟 : chầy , trì , khích , chày
遅 : trì
𨃌 : giày , trì , day
泜 : tri , trì , dề
遟 : trì
迡 : chầy , trì , chề
池 : trề , trì , đìa , trầy
跢 : trì , đá
篪 : trì
驰 : trì
遲 : rì , chầy , trì , trĩ , chề , trìa , chày
拸 : trì , đưa
坻 : trì , để , đế , chỉ , chì
竾 : trì
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trì
(Tiếng lóng ) Chỉ sự kiên định , bướng bỉnh , cứng đầu .
Trì độn : Sự ngu đần, đầu óc tối tăm.
Trì gia , trị gia : Quản lý việc gia đình.
Trì hoãn , trì lưu : Sự nấn ná, lần khân làm chậm chễ việc thi hành của một công việc nào đó.
Trì hồi : Sự do dự, phân vân, không quyết đoán.
Trì trệ : Sự đình đốn trong công việc hay sự uể oải của con người.
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey , đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết )