Bước tới nội dung

quạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːʔt˨˩kwa̰ːk˨˨waːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːt˨˨kwa̰ːt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]
  1. Làm cho không khí di chuyển, tạo thành gió, bằng một dụng cụ.
    Quạt cho em ngủ.

Danh từ

[sửa]
quạt
Cái quạt đứng.

quạt

  1. Đồ dùng để quạt, thiết bị tạo ra gió (thường với mục đích làm mát).
    Quạt điện.
    Quạt nan.
    Thằng Bờm có cái quạt mo/Phú ông xin đổi ba bò chín trâu (Ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quạt

  1. quạt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quạt

  1. quạt.