quạt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːʔt˨˩ | kwa̰ːk˨˨ | waːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːt˨˨ | kwa̰ːt˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]Danh từ
[sửa]quạt
- Đồ dùng để quạt, thiết bị tạo ra gió (thường với mục đích làm mát).
- Quạt điện.
- Quạt nan.
- Thằng Bờm có cái quạt mo/Phú ông xin đổi ba bò chín trâu (Ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaːt̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaːt̚˩˧]
Danh từ
[sửa]quạt
- quạt.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Thổ
[sửa]Danh từ
[sửa]quạt
- quạt.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Danh từ
- Động từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Thổ
- Danh từ tiếng Thổ