Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥nɔ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩nɔ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Đại từ

[sửa]

  1. Đại từ ngôi thứ ba số ít chỉ ngườicấp dưới hoặc chỉ một vậtvừa nói đến.
    Thằng cháu ngoan, dễ bảo.
    Một chè, một rượu, một đàn bà, ba cái lăng nhăng quấy ta (Trần Tế Xương)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]