nào
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤ːw˨˩ | naːw˧˧ | naːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːw˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Phó từ
[sửa]nào
- Từ dùng với ý phủ định nhằm bác bỏ.
- Nào có gì đâu mà ầm ĩ cả lên.
- Trước sau nào thấy bóng người (Truyện Kiều)
- Từ dùng để nhấn mạnh mang tính liệt kê.
- Nào giấy, nào sách, nào quần áo bừa bộn.
- Một tháng phải lo đủ thứ: nào tiền ăn, nào tiền mặc, nào tiền học hành.
Đại từ
[sửa]nào
- Từ dùng để hỏi về cái cần biết rõ trong tập hợp số cùng loại.
- Trong số này người nào nói giỏi tiếng.
- Anh? Anh xem cái nào là của anh thì anh lấy đi.
- Định ngày nào trong tháng này thì tổ chức.
- Từ dùng để chỉ ra một đối tượng có liên quan nhưng không cụ thể.
- Có người nào đó sáng nay gọi điện cho anh.
- Mới Tết hôm nào mà lại đã sắp hết năm rồi.
- Từ dùng để chỉ bất cứ ai, hay việc gì.
- Ngày nào cũng như ngày nào.
- Ngày nào cũng được.
- Món nào cũng ngon.
Dịch
[sửa]- từ dùng để hỏi
- Tiếng Tây Ban Nha: cual, cuales số nhiều
- Tiếng Trung Quốc: 哪个 (na ca)
Tham khảo
[sửa]- "nào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [naːw˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [naːw˩]
Danh từ
[sửa]nào
- não bạt.
- Choong nào cúa po̱ ta̱o
- trống, não bạt của thầy tào.