khung thành
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ | kʰuŋ˧˥ tʰan˧˧ | kʰuŋ˧˧ tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuŋ˧˥ tʰajŋ˧˧ | xuŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]khung thành
- Đích trong một cuộc đấu bóng đá, gồm hai cột đứng đỡ một xà ngang, đối phương phải đá quả bóng vào đó để thắng.
- Đưa bóng lọt qua khung thành.
Dịch
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khung thành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)