Bước tới nội dung

khung thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩kʰuŋ˧˥ tʰan˧˧kʰuŋ˧˧ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˥ tʰajŋ˧˧xuŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

khung thành

  1. Đích trong một cuộc đấu bóng đá, gồm hai cột đứng đỡ một xà ngang, đối phương phải đá quả bóng vào đó để thắng.
    Đưa bóng lọt qua khung thành.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]