Bước tới nội dung

hề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
he̤˨˩he˧˧he˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
he˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hề

  1. Vai chuyên biểu diễn khôi hài, giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu để làm vui cho khán giả.
    Vai hề trong chèo.
    Hề xiếc.

Động từ

[sửa]

hề

  1. (Dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định) . Có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động; can.
    Nhà sập, nhưng không ai hề gì.
    Như thế có hề chi?
  2. Tr. (dùng sau một phụ từ phủ định). Từ dùng để khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra. Không quên lời hứa.
    Chưa hề nói dối.
  3. Tr. (cũ; vch. ). Từ dùng làm tiếng đệm để ngắt câu trong các bài từ của văn học cổ.
    Nhất nhật bất kiến như tam thu hề. - một ngày không thấy mặt, coi bằng ba năm

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]