Bước tới nội dung

thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̰ːw˧˩˧tʰaːw˧˩˨tʰaːw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːw˧˩tʰa̰ːʔw˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thảo

  1. (Cây) Từ gọi chung các loài câythân thấpmềm, thuộc loại cỏ.

Động từ

[sửa]

thảo

  1. Viết ra.
    Thảo mộ

Tính từ

[sửa]

thảo

  1. Rộng rãi với người.
    Lòng thảo.
  2. Nói người con, người em biết đạo cư xử.
    Người em thảo (HNĐ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Tham khảo

[sửa]