chắn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨan˧˥ | ʨa̰ŋ˩˧ | ʨaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨan˩˩ | ʨa̰n˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chắn
- Lối chơi bài dùng cỗ tổ tôm, cứ hai hoặc ba con cùng loại thì gọi là một chắn, nếu bài đủ chắn cả thì ù.
- Mê đánh chắn, bỏ cả công việc.
- Cái dùng để ngăn lại.
- Nhấc cái chắn lên cho xe qua.
Động từ
[sửa]chắn
- Ngăn lại.
- Chắn lối đi
- Chia cách ra.
- Chắn cái phòng làm hai.
- Lau già chắn vách, trúc thưa ru rèm (Bích câu kỳ ngộ)
Tham khảo
[sửa]- "chắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)