ambo
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈæm.bəʊ/
Từ nguyên
[sửa]- bục giảng, giảng đài
- Từ tiếng Latinh ambō, từ tiếng Hy Lạp cổ ἄμβων (ambon).
- người lái xe cấp cứu, xe cấp cứu
- Từ ambulance (“xe cấp cứu”) + -o.
Danh từ
[sửa]ambo (số nhiều ambos)
- (Chính Thống giáo) Bục giảng.
- (Công giáo) Giảng đài, đài giảng kinh.
- (Thông tục) Người lái xe cấp cứu.
- (Thông tục) Xe cấp cứu.
Đồng nghĩa
[sửa]- bục giảng
- giảng đài
- người lái xe cấp cứu
- xe cấp cứu
Từ liên hệ
[sửa]Tiếng Latinh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈam.boː/
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ambhi (“chung quanh”), có thể tòng cách số nhiều của *ant-bhi (“cả hai bên”), từ *h₂énti, cách vị trí số ít của danh từ gốc *h₂ent- (“phía trước”). Các từ cùng gốc bao gồm tiếng Hy Lạp cổ ἀντί (ánti), tiếng Phạn अन्ति (ánti), tiếng Anh cổ ende, và tiếng Anh end.
Từ hạn định
[sửa]ambō gđt (gc ambae)
Từ liên hệ
[sửa]Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh ambō.
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
ambo | ambos |
ambo gđ
- Trong trò chơi bingo, đôi số cùng hàng đã được loại ra, nằm đằng trước ba số kia.
- ( Chile, Vùng sông Bạc) Bộ com lê.
Từ liên hệ
[sửa]Tiếng Ý
[sửa]Tính từ
[sửa]ambo kđ
Danh từ
[sửa]ambo gđ (số nhiều ambi)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Chính Thống giáo
- Công giáo
- Từ thông tục
- Mục từ tiếng Latinh
- Từ hạn định
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Tiếng Tây Ban Nha tại Chile
- Tiếng Tây Ban Nha tại Argentina
- Tiếng Tây Ban Nha tại Uruguay
- Tiếng Tây Ban Nha tại Paraguay
- Tiếng Tây Ban Nha vùng sông Bạc
- Mục từ tiếng Ý
- Từ hạn định tiếng Latinh
- Tính từ tiếng Ý
- Danh từ tiếng Ý