đàn ông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- (Nam Bộ, lỗi thời) đờn ông
Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːn˨˩ əwŋ˧˧ | ɗaːŋ˧˧ əwŋ˧˥ | ɗaːŋ˨˩ əwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˧ əwŋ˧˥ | ɗaːn˧˧ əwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (collective) Người thuộc nam giới, thường đã nhiều tuổi.
- Cánh đàn ông.
- Trái nghĩa: đàn bà
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- “đàn ông”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam