ă
Giao diện
Chữ Latinh
[sửa]
|
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in hoa Ă
Tiếng Việt
[sửa]Tra từ bắt đầu bởi | |||
ă |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a˧˧ | a˧˥ | a˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
a˧˥ | a˧˥˧ |
Chữ cái
[sửa]ă
- Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ Quốc ngữ, ở dạng viết thường
- ăn chắc mặc bền
- Nguyên âm dùng ký âm /ɐ33/.
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in hoa Ă
Tiếng Khmer
[sửa]Chữ cái
[sửa]ă
- Latinh hóa của ៈ
- ព្រះ
- preăh
- chủ, chúa
Tiếng Mã Lai
[sửa]Chữ cái
[sửa]ă
- (cũ) Chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái Latinh 1927 – 1972 của Mã Lai, từ năm 1972 thay bằng a.
- mată
- mắt
Tiếng Polabia
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɐ/
Liên từ
[sửa]ă
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in hoa Ă
Tham khảo
[sửa]Tiếng Rumani
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Chữ cái
[sửa]ă
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in hoa Ă
Thể loại:
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended-A
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Khmer
- Định nghĩa mục từ tiếng Khmer có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Mã Lai
- Định nghĩa mục từ tiếng Mã Lai có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Polabia
- Liên từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Ba Lan có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Rumani
- Định nghĩa mục từ tiếng Rumani có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Việt