Zubieta
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Zubieta | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Mã bưu chính | 31746 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||||
Diện tích | 18,063 km² | ||||||||
Độ cao | 207 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
309 người người/km² 2007 | ||||||||
Sông | Eskurra | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Leire Ortuoste García Independiente 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng |
Zubieta là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 285 người. Đô thị Zubieta có diện tích 18,063 km2, nằm ở độ cao 207 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 60 km. Đây là một trong các đô thị ở Navarre sử dụng tiếng Basque làm ngôn ngữ chính thức.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
321 | 308 | 314 | 307 | 298 | 293 | 293 | 292 | 299 | 297 | 309 |
Nguồn: Zubieta et instituto de estadística de navarra |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Zubieta.