Gallipienzo
Giao diện
Gallipienzo | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Comarque de Sangüesa | ||||||
Mã bưu chính | 31493 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 56,29 km² | ||||||
Độ cao | 389 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
140 người 2,49 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
María del Carmen Iriguibel Sola 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Gallipienzo là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 153 người. Đô thị nằm ở độ cao 389 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 55 km. Ngôn ngữ chính thức ở đây là tiếng Castilla còn tiếng Basque là ngôn ngữ không chính thức.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
161 | 161 | 159 | 160 | 153 | 161 | 163 | 158 | 156 | 147 | 140 |
Nguồn: Gallipienzo et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==