Bước tới nội dung

Watari, Miyagi

38°02′16″B 140°51′9,3″Đ / 38,03778°B 140,85°Đ / 38.03778; 140.85000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Watari

亘理町
Tòa thị chính Watari
Tòa thị chính Watari
Flag of Watari
Cờ
Official seal of Watari
Huy hiệu
Vị trí Watari trên bản đồ tỉnh Miyagi
Vị trí Watari trên bản đồ tỉnh Miyagi
Watari trên bản đồ Nhật Bản
Watari
Watari
Vị trí Watari trên bản đồ Nhật Bản
Watari trên bản đồ Tōhoku
Watari
Watari
Watari (Tōhoku)
Tọa độ: 38°02′16″B 140°51′9,3″Đ / 38,03778°B 140,85°Đ / 38.03778; 140.85000
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhMiyagi
HuyệnWatari
Diện tích
 • Tổng cộng73,60 km2 (28,42 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng33,087
 • Mật độ450/km2 (1,200/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
989-2393
Điện thoại0223-34-0502
Địa chỉ tòa thị chính7-4 Shimokoji, Watari-chō, Watari-gun, Miyagi-ken 989-2393
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
HoaCamellia sasanqua
CâyPinus thunbergii

Watari (亘理町 (わたりちょう) Watari-chō?)thị trấn thuộc huyện Watari, tỉnh Miyagi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 33.087 người và mật độ dân số là 450 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 73,60 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Watari (Miyagi , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2022.