Thury-Harcourt (tổng)
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tổng Thury-Harcourt | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Quận Caen |
Xã | 26 |
Mã của tổng | 14 31 |
Thủ phủ | Thury-Harcourt |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Paul Chandelier 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
9 121 người (1999) |
Diện tích | 18 793 ha = 187,93 km² |
Mật độ | 48,53 hab./km² |
Tổng Thury-Harcourt là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Thury-Harcourt ở quận Caen. Độ cao khu vực này dao động từ 16 m (Croisilles) đến 306 m (Saint-Omer) với độ cao trung bình 172 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
? - 2001 | Jacques Gautier | ||
2001 - actuel | Paul Chandelier | DVD | Thị trưởng Thury-Harcourt |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Thury-Harcourt gồm 26 xã với dân số 9 121 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Acqueville | 178 | 14220 | 14002 |
Angoville | 30 | 14220 | 14013 |
Le Bô | 100 | 14690 | 14080 |
Caumont-sur-Orne | 75 | 14220 | 14144 |
Cauville | 126 | 14770 | 14146 |
Cesny-Bois-Halbout | 632 | 14220 | 14150 |
Clécy | 1 252 | 14570 | 14162 |
Combray | 130 | 14220 | 14171 |
Cossesseville | 88 | 14690 | 14183 |
Croisilles | 404 | 14220 | 14207 |
Culey-le-Patry | 319 | 14220 | 14211 |
Donnay | 190 | 14220 | 14226 |
Espins | 229 | 14220 | 14248 |
Esson | 335 | 14220 | 14251 |
Martainville | 96 | 14220 | 14404 |
Meslay | 195 | 14220 | 14411 |
Placy | 125 | 14220 | 14505 |
La Pommeraye | 51 | 14690 | 14510 |
Saint-Denis-de-Méré | 798 | 14110 | 14572 |
Saint-Lambert | 201 | 14570 | 14602 |
Saint-Omer | 157 | 14220 | 14635 |
Saint-Rémy | 1 066 | 14570 | 14656 |
Thury-Harcourt | 1 825 | 14220 | 14689 |
Tournebu | 295 | 14220 | 14703 |
Le Vey | 71 | 14570 | 14741 |
La Villette | 153 | 14570 | 14756 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
8 426 | 8 167 | 8 155 | 8 478 | 8 851 | 9 121 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Thury-Harcourt trên trang mạng của Insee[liên kết hỏng]
- La carte des communes du canton trên trang mạng của Insee