1962
Giao diện
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1962 MCMLXII |
Ab urbe condita | 2715 |
Năm niên hiệu Anh | 10 Eliz. 2 – 11 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1411 ԹՎ ՌՆԺԱ |
Lịch Assyria | 6712 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2018–2019 |
- Shaka Samvat | 1884–1885 |
- Kali Yuga | 5063–5064 |
Lịch Bahá’í | 118–119 |
Lịch Bengal | 1369 |
Lịch Berber | 2912 |
Can Chi | Tân Sửu (辛丑年) 4658 hoặc 4598 — đến — Nhâm Dần (壬寅年) 4659 hoặc 4599 |
Lịch Chủ thể | 51 |
Lịch Copt | 1678–1679 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 51 民國51年 |
Lịch Do Thái | 5722–5723 |
Lịch Đông La Mã | 7470–7471 |
Lịch Ethiopia | 1954–1955 |
Lịch Holocen | 11962 |
Lịch Hồi giáo | 1381–1382 |
Lịch Igbo | 962–963 |
Lịch Iran | 1340–1341 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1324 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 37 (昭和37年) |
Phật lịch | 2506 |
Dương lịch Thái | 2505 |
Lịch Triều Tiên | 4295 |
1962 (MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ hai của lịch Gregory, năm thứ 1962 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 962 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 62 của thế kỷ 20, và năm thứ 3 của thập niên 1960.
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 tháng 3: Đảo Chính Myanmar 1962,Quân đội dưới quyền Tướng Ne Win đoạt được quyền lực tại Miến Điện
Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 9
[sửa | sửa mã nguồn]- 12 tháng 9: Tổng thống Mỹ John F. Kennedy tái khẳng định Hoa Kỳ sẽ đưa người lên Mặt Trăng trước khi kết thúc thập kỷ trong bài diễn văn "We choose to go to the Moon".
Tháng 10
[sửa | sửa mã nguồn]- 20 tháng 10: Trung Quốc và Ấn Độ đụng độ tại biên giới.
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]- 7 tháng 1: Trần Tú Văn, nữ diễn viên, ca sĩ Hồng Kông
Tháng 2
[sửa | sửa mã nguồn]- 5 tháng 2: Quan Lễ Kiệt, diễn viên Hồng Kông
- 8 tháng 2: Tân Hiểu Kỳ, ca sĩ Đài Loan
- 22 tháng 2:
- Steve Irwin, nhà nghiên cứu Úc (m. 2006)
- Don Hồ, ca sĩ người Mỹ gốc Việt
Tháng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 6
[sửa | sửa mã nguồn]- 19 tháng 6: Paula Abdul, ca sĩ, diễn viên Mỹ
- 21 tháng 6: Viktor Robertovich Tsoi, ca sĩ, diễn viên Liên Xô
- 22 tháng 6: Châu Tinh Trì, diễn viên điện ảnh Hồng Kông
- 27 tháng 6: Lương Triều Vỹ, diễn viên Hồng Kông
Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]- 3 tháng 7: Tom Cruise, nam diễn viên và nhà sản xuất người Mỹ
Tháng 8
[sửa | sửa mã nguồn]- 6 tháng 8: Dương Tử Quỳnh, hoa hậu Malaysia năm 1983, diễn viên điện ảnh, diễn viên múa của Hồng Kông
Tháng 9
[sửa | sửa mã nguồn]- 17 tháng 9: Dustin Nguyễn, nam diễn viên điện ảnh người Mỹ gốc Việt
- 24 tháng 9: Quan Chi Lâm, diễn viên Hồng Kông
- 25 tháng 9: Hồng Đào, nữ diễn viên kịch nói, diễn viên điện ảnh và diễn viên truyền hình người Mỹ/Việt Nam, vợ cũ của nam diễn viên Quang Minh
Tháng 10
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 tháng 10: Jeff Bennett, diễn viên lồng tiếng người Mỹ
- 20 tháng 10: Vương Kiệt, ca sĩ người Đài Loan
- 25 tháng 10: Thái Tiểu Hổ, ca sĩ nhạc pop người Đài Loan
Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]- 19 tháng 11: Jodie Foster, diễn viên điện ảnh người Mỹ
Tháng 12
[sửa | sửa mã nguồn]- 16 tháng 12: La Gia Lương, diễn viên và ca sĩ Hồng Kông
- 10 tháng 12: Mạnh Đình, ca sĩ hát dòng nhạc hải ngoại
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]- 6 tháng 7: William Faulkner, tiểu thuyết gia người Mỹ (s. 1897)
Tháng 8
[sửa | sửa mã nguồn]- 5 tháng 8: Marilyn Monroe, diễn viên điện ảnh người Mỹ (s. 1926)
- 9 tháng 8: Hermann Hesse, nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức (s. 1877)
Tháng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]- 7 tháng 11: Eleanor Roosevelt, Đệ nhất phu nhân Hoa Kỳ (s. 1884)
- 18 tháng 11: Niels Bohr, nhà vật lý người Đan Mạch (s. 1885)
- 28 tháng 11: Wilhelmina, Nữ vương Hà Lan (s. 1880)
Tháng 12
[sửa | sửa mã nguồn]Giải Nobel
[sửa | sửa mã nguồn]- Vật lý - Lev Davidovich Landau
- Hóa học - Max Ferdinand Perutz, John Cowdery Kendrew
- Y học - Francis Harry Compton Crick, James Dewey Watson, Maurice Hugh Frederick Wilkins
- Văn học - John Steinbeck
- Hòa bình - Linus Carl Pauling
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1962.