Serie A 2024–25
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 17 tháng 8 năm 2024 – 25 tháng 5 năm 2025[1] |
Vô địch | Napoli (lần thứ 4) |
Xuống hạng | Monza Venezia Empoli |
Champions League | Napoli Inter Milan Atalanta Juventus |
Europa League | Bologna AS Roma |
Conference League | Fiorentina |
Số trận đấu | 380 |
Số bàn thắng | 973 (2,56 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Mateo Retegui (Atalanta) (25 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Atalanta 6–1 Verona (26/10/2024) AS Roma 5–0 Parma (22/12/2024) Bologna 5–0 Lazio (16/3/2025) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Lecce 0–6 Fiorentina (20/10/2024) Lazio 0–6 Inter Milan (16/12/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Inter Milan 4–4 Juventus (27/10/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 11 trận Atalanta (v7-v17) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 21 trận Juventus (v1-v21) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 20 trận Empoli (v16-v35) |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Monza (v30-v35) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 80.018 Inter Milan 2–2 Lazio (18/5/2025) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Genoa 0–3 Juventus (28/9/2024) |
Tổng số khán giả | 11.663.847[2] (380 trận) |
Số khán giả trung bình | 30.694 |
← 2023–24 2025–26 → |
Serie A 2024–25 (được gọi là Serie A Enilive vì lý do tài trợ hoặc Serie A Made in Italy là tên ở nước ngoài) là mùa giải thứ 123 của bóng đá hàng đầu Ý, mùa thứ 93 theo thể thức thi đấu vòng tròn và mùa thứ 15 kể từ khi được tổ chức dưới một ủy ban giải đấu riêng, Lega Serie A.
Napoli giành ngôi vô địch sau khi hơn đương kim vô địch Inter Milan 1 điểm chung cuộc. Đây là chức vô địch Serie A thứ tư của Napoli và thứ hai trong ba mùa bóng gần nhất.
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi đội
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 1 tháng 5 năm 2024, Parma trở lại Serie A sau 3 năm vắng bóng,[3] trong khi đó, vào ngày 10 tháng 5 năm 2024, Como cũng đã trở lại Serie A sau 21 năm vắng bóng. Suất cuối cùng đã được lấp đầy vào ngày 2 tháng 6 năm 2024 khi Venezia trở lại hạng đấu cao nhất sau 2 năm thi đấu ở Serie B.[4]
Thăng hạng từ Serie B 2023–24 |
Xuống hạng từ Serie A 2023–24 |
---|---|
Parma | Salernitana |
Como | Sassuolo |
Venezia | Frosinone |
Vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Sân vận động và địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Atalanta | Bergamo | Gewiss | 24.950 |
Bologna | Bologna | Renato Dall'Ara | 36.000 |
Cagliari | Cagliari | Unipol Domus | 16.416 |
Como | Como | Giuseppe Sinigaglia | 13.602 |
Empoli | Empoli | Carlo Castellani - Computer Gross Arena | 16.167 |
Fiorentina | Florence | Artemio Franchi | 43.118 |
Hellas Verona | Verona | Marcantonio Bentegodi | 31.713 |
Genoa | Genoa | Luigi Ferraris | 33.205 |
Inter Milan | Milan | Giuseppe Meazza | 75.710 |
Juventus | Turin | Juventus | 41.507 |
Lazio | Roma | Olimpico | 67.585 |
Lecce | Lecce | Via del mare | 30.354 |
AC Milan | Milan | San Siro | 75.710 |
Monza | Monza | Brianteo | 17.102 |
Napoli | Napoli | Diego Armando Maradona | 54.732 |
Parma | Parma | Ennio Tardini | 22.352 |
AS Roma | Roma | Olimpico | 67.585 |
Torino | Turin | Olimpico Grande Torino | 28.177 |
Udinese | Udine | Friuli | 25.132 |
Venezia | Venice | Pier Luigi Penzo | 11.150 |
Theo khu vực địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Số
đội |
Khu vực | Đội |
---|---|---|
5 | ![]() |
Atalanta, Como, Inter Milan, AC Milan và Monza |
2 | ![]() |
AS Roma và Lazio |
![]() |
Bologna và Parma | |
![]() |
Juventus và Torino | |
![]() |
Empoli và Fiorentina | |
![]() |
Hellas Verona và Venezia | |
1 | ![]() |
Lecce |
![]() |
Napoli | |
![]() |
Genoa | |
![]() |
Cagliari | |
![]() |
Udinese |
Nhân sự và tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Lazio | ![]() |
Từ chức | 5/6/2024[6] | Trước mùa giải | ![]() |
1/7/2024[7] |
Bologna | ![]() |
Hết hợp đồng | 30/6/2024[8] | ![]() |
1/7/2024[9] | |
Fiorentina | ![]() |
30/6/2024[10] | ![]() |
1/7/2024[10] | ||
Monza | ![]() |
30/6/2024[11] | ![]() |
1/7/2024[12] | ||
Napoli | ![]() |
30/6/2024[13] | ![]() |
1/7/2024[13] | ||
Torino | ![]() |
30/6/2024[14] | ![]() |
1/7/2024[15] | ||
Udinese | ![]() |
30/6/2024[16] | ![]() |
1/7/2024[17] | ||
Cagliari | ![]() |
Nghỉ hưu | 30/6/2024[18] | ![]() |
5/7/2024[19] | |
Juventus | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | 30/6/2024[20] | ![]() |
1/7/2024[21] | |
AC Milan | ![]() |
Thỏa thuận | 30/6/2024[22] | ![]() |
1/7/2024[23] | |
Hellas Verona | ![]() |
30/6/2024[24] | ![]() |
1/7/2024[25] | ||
Venezia | ![]() |
30/6/2024[26] | ![]() |
1/7/2024[27] | ||
Empoli | ![]() |
2/7/2024 | ![]() |
2/7/2024[28] | ||
Como | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | 19/7/2024 | ![]() |
19/7/2024[29] | |
AS Roma | ![]() |
Sa thải | 18/9/2024[30] | thứ 16 | ![]() |
18/9/2024[31] |
Lecce | ![]() |
9/11/2024[32] | thứ 18 | ![]() |
11/11/2024[33] | |
AS Roma | ![]() |
10/11/2024[34] | thứ 12 | ![]() |
14/11/2024[35] | |
Genoa | ![]() |
19/11/2024[36] | thứ 17 | ![]() |
20/11/2024[37] | |
Monza | ![]() |
23/12/2024[38] | thứ 20 | ![]() |
23/12/2024[39] |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli (C) | 38 | 24 | 10 | 4 | 59 | 27 | +32 | 82 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Inter Milan | 38 | 24 | 9 | 5 | 79 | 35 | +44 | 81 | |
3 | Atalanta | 38 | 22 | 8 | 8 | 78 | 37 | +41 | 74 | |
4 | Juventus | 38 | 18 | 16 | 4 | 58 | 35 | +23 | 70 | |
5 | AS Roma | 38 | 20 | 9 | 9 | 56 | 35 | +21 | 69 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League |
6 | Fiorentina | 38 | 19 | 8 | 11 | 60 | 41 | +19 | 65[a] | Tham dự vòng play-off Conference League |
7 | Lazio | 38 | 18 | 11 | 9 | 61 | 49 | +12 | 65[a] | |
8 | AC Milan | 38 | 18 | 9 | 11 | 61 | 43 | +18 | 63 | |
9 | Bologna | 38 | 16 | 14 | 8 | 57 | 47 | +10 | 62 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League[b] |
10 | Como | 38 | 13 | 10 | 15 | 49 | 52 | −3 | 49 | |
11 | Torino | 38 | 10 | 14 | 14 | 39 | 45 | −6 | 44[c] | |
12 | Udinese | 38 | 12 | 8 | 18 | 41 | 56 | −15 | 44[c] | |
13 | Genoa | 38 | 10 | 13 | 15 | 37 | 49 | −12 | 43 | |
14 | Hellas Verona | 38 | 10 | 7 | 21 | 34 | 66 | −32 | 37 | |
15 | Cagliari | 38 | 9 | 9 | 20 | 40 | 56 | −16 | 36[d] | |
16 | Parma | 38 | 7 | 15 | 16 | 44 | 58 | −14 | 36[d] | |
17 | Lecce | 38 | 8 | 10 | 20 | 27 | 58 | −31 | 34 | |
18 | Empoli (R) | 38 | 6 | 13 | 19 | 33 | 59 | −26 | 31 | Xuống hạng Serie B |
19 | Venezia (R) | 38 | 5 | 14 | 19 | 32 | 56 | −24 | 29 | |
20 | Monza (R) | 38 | 3 | 9 | 26 | 28 | 69 | −41 | 18 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Tiebreaker cho đội vô địch và đội xuống hạng thứ ba; 3) Điểm đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Số bàn thắng ghi được; 7) Bốc thăm. (Lưu ý: Kết quả đối đầu chỉ được sử dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã diễn ra)
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Vị trí theo vòng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng liệt kê vị trí của các đội trên bảng xếp hạng sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
- a,b : còn 1,2 trận chưa thi đấu
= Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League; = Tham dự vòng đấu hạng Champions League; = Tham dự vòng đấu hạng Europa League; = Tham dự vòng play-off Conference League; = Tham dự vòng đấu hạng Europa League; = Xuống hạng Serie B
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tỷ số
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng thắng bại
[sửa | sửa mã nguồn]- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- () = Trận đấu bị hoãn
- {} = Trận đấu bị tạm dừng
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 20 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 20 và trước vòng 21
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atalanta | T | B | B | T | B | H | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | H | () | Atalanta | H (H) | B | T | H | T | H | T | H | T | B | B | B | T | T | H | T | T | T | B | Atalanta |
Bologna | H | B | H | H | T | H | H | H | () | T | T | T | B | T | H | T | T | B | () | Bologna | H (H) | T | H | T | H | T | B (T) | T | T | T | T | H | B | T | H | H | B | B | B | Bologna |
Cagliari | H | H | B | B | B | T | H | T | B | B | B | H | H | T | B | B | B | B | T | Cagliari | H | T | B | B | T | H | B | B | H | B | T | H | B | B | T | B | B | T | B | Cagliari |
Como | B | H | B | H | T | T | B | H | B | B | B | H | B | H | H | T | B | T | () | Como | H (B) | T | B | B | B | T | T | B | H | B | H | T | T | T | T | T | T | H | B | Como |
Empoli | H | T | H | H | T | H | B | B | H | B | T | H | H | B | T | B | B | B | H | Empoli | B | B | H | B | B | B | B | H | B | B | H | H | B | H | B | B | T | T | B | Empoli |
Fiorentina | H | H | H | B | T | H | T | T | T | T | T | T | T | {} | T | B | B | H | B | Fiorentina | B | H | T | T {T} | B | B | B | T | B | T | T | H | H | T | T | B | B | T | T | Fiorentina |
Genoa | H | T | B | H | B | B | B | H | B | B | T | H | H | T | H | H | B | T | H | Genoa | T | B | T | B | H | T | B | H | H | T | B | T | H | B | B | B | H | B | T | Genoa |
Hellas Verona | T | B | T | B | B | B | T | B | B | B | T | B | B | B | B | T | B | T | H | Hellas Verona | B | B | H | T | B | B | T | B | B | T | H | H | H | B | B | B | H | H | T | Hellas Verona |
Inter Milan | H | T | T | H | B | T | T | T | H | T | T | H | T | {} | T | T | T | T | () | Inter Milan | T (H) | T | T | H {B} | T | B | T | H | T | T | T | H | T | B | B | T | T | H | T | Inter Milan |
Juventus | T | T | H | H | H | T | H | T | H | H | T | T | H | H | H | H | T | H | () | Juventus | H (H) | T | B | T | T | T | T | T | B | B | T | H | T | B | T | H | H | T | T | Juventus |
Lazio | T | B | H | T | B | T | T | B | T | T | T | T | T | B | T | B | T | H | B | Lazio | H | T | B | T | T | H | H | T | H | B | H | T | H | T | H | T | H | H | B | Lazio |
Lecce | B | B | T | H | H | B | B | B | B | T | B | H | T | H | B | T | B | B | H | Lecce | T | B | B | T | H | H | B | B | B | B | B | H | B | B | H | B | H | T | T | Lecce |
AC Milan | H | B | H | T | T | T | B | T | () | B | T | H | H | T | B | H | T | H | () | AC Milan | H (T) | B | T | H | T | T | B (B) | B | T | T | B | H | T | B | T | T | T | B | T | AC Milan |
Monza | H | B | H | H | B | B | H | T | H | B | B | B | H | H | B | B | B | B | B | Monza | T | B | B | B | B | H | B | B | B | H | B | B | B | B | B | B | T | B | B | Monza |
Napoli | B | T | T | T | H | T | T | T | T | T | B | H | T | T | B | T | T | T | T | Napoli | T | T | T | H | H | H | B | H | T | H | T | H | T | T | T | T | H | H | T | Napoli |
Parma | H | T | B | B | H | B | H | H | H | H | B | T | B | T | B | B | B | T | H | Parma | B | H | B | B | B | B | T | B | H | H | H | H | H | T | H | B | B | H | T | Parma |
AS Roma | H | B | H | H | T | T | H | B | B | T | B | B | B | B | T | B | T | H | T | AS Roma | H | T | T | H | T | T | T | T | T | T | T | H | H | T | T | T | B | T | T | AS Roma |
Torino | H | T | T | H | T | B | B | B | T | B | B | B | H | B | H | T | B | H | H | Torino | H | H | T | H | H | B | T | T | H | T | H | H | B | T | B | H | B | B | B | Torino |
Udinese | H | T | T | T | B | B | T | B | T | B | B | B | H | B | T | B | T | H | H | Udinese | H | B | B | T | H | T | T | T | H | B | B | B | B | B | H | T | B | B | B | Udinese |
Venezia | B | H | B | B | T | B | B | B | H | T | B | B | B | B | H | H | T | B | H | Venezia | B | H | H | B | B | B | H | H | H | H | B | H | T | H | B | H | T | B | B | Venezia |
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
Điểm tin vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 1/12/2024, trên sân vận động Artemio Franchi, trận đấu giữa Fiorentina và Inter Milan ở vòng 14 Serie A buộc phải tạm dừng vì một cầu thủ bất ngờ đổ gục xuống sân. Khi đó là phút thứ 17 và tỷ số trận đấu đang là 0–0, các trọng tài đang tham khảo VAR về pha làm bàn không được công nhận của Lautaro Martinez (Inter Milan). Lúc này, cầu thủ Edoardo Bove bên phía Fiorentina tranh thủ cúi xuống để cột dây giày. Khi đứng lên, anh loạng choạng vài bước rồi bất ngờ đổ gục xuống sân. Các cầu thủ Inter Milan đứng gần tỏ ra đầy bất ngờ. Nhưng họ cũng phản ứng rất nhanh để gọi nhân viên y tế vào sân. Bove sau đó được đưa lên xe cứu thương chở đến bệnh viện. Trọng tài yêu cầu hai đội tiến vào phòng thay đồ. Sau ít phút thảo luận, họ quyết định hoãn trận đấu. Một thông tin cho biết tiền vệ sinh năm 2002 đã tỉnh và có thể tự thở mà không cần sự hỗ trợ từ thiết bị y tế.[40]
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng[41] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Atalanta | 25 |
2 | ![]() |
Fiorentina | 19 |
3 | ![]() |
Bologna | 15 |
![]() |
Atalanta | ||
5 | ![]() |
Inter Milan | 14 |
![]() |
Napoli | ||
7 | ![]() |
Udinese | 12 |
![]() |
AS Roma | ||
![]() |
Inter Milan | ||
![]() |
Napoli | ||
11 | ![]() |
AC Milan | 11 |
![]() |
Lecce | ||
13 | ![]() |
Lazio | 10 |
![]() |
Juventus | ||
![]() |
Lazio | ||
![]() |
Genoa | ||
![]() |
AC Milan | ||
![]() |
Cagliari |
Hat-trick
[sửa | sửa mã nguồn]- H (= Home): Sân nhà
- A (= Away): Sân khách
- (4) : ghi 4 bàn thắng
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Atalanta | Genoa | 5–1 (H) | Vòng 7, 5/10/2024 |
2 | ![]() |
Inter Milan | Torino | 3–2 (H) | |
3 | ![]() |
Fiorentina | Hellas Verona | 3–1 (H) | Vòng 12, 10/11/2024 |
4 | ![]() |
Atalanta | 5–0 (A) | Vòng 24, 8/2/2025 |
Kiến tạo hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu thủ | Đội | Kiến tạo[42] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Napoli | 10 |
2 | ![]() |
AC Milan | 9 |
![]() |
Atalanta | ||
4 | ![]() |
Lazio | 8 |
![]() |
AC Milan | ||
![]() |
Atalanta | ||
![]() |
Como | ||
![]() |
Genoa | ||
9 | ![]() |
Atalanta | 7 |
![]() |
Inter Milan | ||
![]() |
Cagliari | ||
12 | ![]() |
Fiorentina | 6 |
![]() |
Inter Milan | ||
![]() |
Bologna | ||
![]() |
Torino | ||
![]() |
Inter Milan | ||
![]() |
AC Milan | ||
![]() |
Lazio | ||
![]() |
Parma |
Số trận giữ sạch lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận thi đấu | Số trận giữ sạch lưới | Tỷ lệ[43] |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Napoli | 34 | 17 | 50% |
2 | ![]() |
AS Roma | 38 | 16 | 42% |
3 | ![]() |
Juventus | 33 | 14 | |
4 | ![]() |
Atalanta | 34 | 13 | 38% |
5 | ![]() |
AC Milan | 37 | 35% | |
6 | ![]() |
Inter Milan | 33 | 39% | |
7 | ![]() |
Fiorentina | 35 | 11 | 39% |
8 | ![]() |
Torino | 37 | 10 | 27% |
9 | ![]() |
Genoa | 29 | 34% | |
10 | ![]() |
Lecce | 38 | 9 | 24% |
Kỷ luật
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 13 thẻ[44]
Nicolò Rovella (Lazio)
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 2 thẻ[45]
Reda Belahyane (Hellas Verona/Lazio)
Frédéric Guilbert (Lecce)
Tommaso Pobega (Bologna)
Ante Rebić (Lecce)
Alessio Romagnoli (Lazio)
Isaak Touré (Udinese)
Câu lạc bộ[46]
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 88 thẻ
- Lazio
- Nhận ít thẻ vàng nhất: 48 thẻ
- Napoli
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 9 thẻ
- Hellas Verona
- Nhận ít thẻ đỏ nhất: 0 thẻ
- Napoli
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng hàng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | Cầu thủ của tháng | HLV của tháng | Bàn thắng của tháng | Tham khảo | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | ||
Tháng 8 | ![]() |
Inter Milan | ![]() |
Torino | ![]() |
Inter Milan | [47][48][49] |
Tháng 9 | ![]() |
Napoli | ![]() |
Napoli | ![]() |
Torino | [50][51][52] |
Tháng 10 | ![]() |
Atalanta | ![]() |
Lazio | ![]() |
Como | [53][54][55] |
Tháng 11 | ![]() |
Fiorentina | ![]() |
Atalanta | ![]() |
Cagliari | [56][57][58] |
Tháng 12 | ![]() |
AS Roma | ![]() |
Inter Milan | ![]() |
Torino | [59][60][61] |
Tháng 1 | ![]() |
Napoli | ![]() |
Napoli | ![]() |
Juventus | [62][63][64] |
Tháng 2 | ![]() |
Juventus | ![]() |
AS Roma | ![]() |
Fiorentina | [65][66][67] |
Tháng 3 | ![]() |
AS Roma | ![]() |
Bologna | ![]() |
Hellas Verona | [68][69][70] |
Tháng 4 | ![]() |
Napoli | ![]() |
Como | ![]() |
Bologna | [71][72][73] |
Tháng 5 | ![]() |
Juventus | [74] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Serie A 2024-25, il campionato inizierà il 17 agosto: tre giornate poi la pausa nazionali" [Serie A 2024-25, giải vô địch sẽ khởi tranh vào ngày 17/8: 3 ngày sau đó là kỳ nghỉ quốc gia]. sport.sky.it (bằng tiếng Ý). ngày 20 tháng 3 năm 2024.
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ "Italy » Serie A 2024/2025 » Schedule" [Ý » Serie A 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Il Parma ritorna in A tre stagioni dopo. Basta il pareggio contro il Bari" [Parma trở lại Serie A ba mùa giải sau đó. Trận hòa trước Bari là đủ]. tuttomercato.com (bằng tiếng Ý). ngày 1 tháng 5 năm 2024.
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ "Calcio, il Como torna in Serie A dopo 21 anni: i tifosi in delirio" [Bóng đá, Como trở lại Serie A sau 21 năm: CĐV cuồng nhiệt]. La Stampa (bằng tiếng Ý). ngày 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
- ^ Como 1907 (ngày 8 tháng 7 năm 2024). "Como 1907 e Adidas annunciano una partnership pluriennale" [Como 1907 và Adidas công bố mối quan hệ hợp tác nhiều năm]. Como 1907 (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024.
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết) - ^ "Comunicato ufficiale" [Thông cáo báo chí chính thức] (bằng tiếng Ý). SS Lazio. ngày 5 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2024.
- ^ "MARCO BARONI NUOVO RESPONSABILE DELLA PRIMA SQUADRA" [MARCO BARONI QUẢN LÝ MỚI CỦA ĐỘI HÌNH HẠNG NHẤT] (bằng tiếng Ý). SS Lazio. ngày 11 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2024.
- ^ "Nota del Club | Bolognafc" [Thông báo từ Câu lạc bộ | BolognaFC] (bằng tiếng Ý). Bologna FC 1909. ngày 23 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2024.
- ^ "Vincenzo Italiano è il nuovo allenatore del Bologna | Bolognafc" [Vincenzo Italiano là huấn luyện viên mới của Bologna | BolognaFC]. www.bolognafc.it (bằng tiếng Ý). ngày 5 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b "Raffaele Palladino is the new Fiorentina coach" [Raffaele Palladino là huấn luyện viên mới của Fiorentina]. ACF Fiorentina. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2024.
- ^ "Comunicato ufficiale AC Monza - Associazione Calcio Monza S.p.A." [Thông cáo báo chí chính thức AC Monza - Hiệp hội bóng đá Monza S.p.A.]. www.acmonza.com (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2024.
- ^ "Benvenuto Alessandro Nesta - Associazione Calcio Monza S.p.A." [Chào mừng Alessandro Nesta - Hiệp hội bóng đá Monza S.p.A.]. www.acmonza.com (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b "ANTONIO CONTE NAMED NEW NAPOLI COACH" [ANTONIO CONTE ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ HUẤN LUYỆN VIÊN MỚI NAPOLI]. SSC Napoli. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2024.
- ^ "COMUNICATO STAMPA" [THÔNG CÁO BÁO CHÍ]. Torino FC (bằng tiếng Ý). ngày 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2024.
- ^ "PAOLO VANOLI È IL NUOVO ALLENATORE DEL TORO" [PAOLO VANOLI LÀ HUẤN LUYỆN VIÊN MỚI CỦA TORO] (bằng tiếng Ý). Torino FC. ngày 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2024.
- ^ "Nota ufficiale: Fabio Cannavaro" [Ghi chú chính thức: Fabio Cannavaro] (bằng tiếng Ý). Udinese Calcio. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024.
- ^ "Kosta Runjaic è il nuovo allenatore dell'Udinese Calcio" [Kosta Runjaic là huấn luyện viên mới của Udinese Calcio] (bằng tiếng Ý). Udinese Calcio. ngày 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
- ^ "Per sempre grati, Mister!" [Mãi mãi biết ơn, thưa ông!]. Cagliari Calcio (bằng tiếng Ý). ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
- ^ "DAVIDE NICOLA IS THE NEW COACH" [DAVIDE NICOLA LÀ HUẤN LUYỆN VIÊN MỚI]. ngày 5 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
- ^ "Paolo Montero guiderà la Prima Squadra Maschile fino a fine stagione" [Paolo Montero sẽ dẫn dắt Đội một nam đến hết mùa giải] (bằng tiếng Ý). Juventus FC. ngày 19 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024.
- ^ Juventus.com. "Benvenuto, Mister Thiago Motta! - Juventus" [Chào mừng ông Thiago Motta! - Juventus]. Juventus.com (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
- ^ "OFFICIAL STATEMENT: STEFANO PIOLI" [TUYÊN BỐ CHÍNH THỨC: STEFANO PIOLI]. AC Milan. ngày 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.
- ^ "Paulo Fonseca è il nuovo allenatore del Milan" [Paulo Fonseca là tân huấn luyện viên của Milan]. AC Milan (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.
- ^ "Comunicato del Club: Marco Baroni" [Tuyên bố của câu lạc bộ: Marco Baroni]. Hellas Verona FC. ngày 10 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2024.
- ^ "Paolo Zanetti è il nuovo allenatore dell'Hellas Verona" [Paolo Zanetti là huấn luyện viên mới của Hellas Verona]. Hellas Verona FC. ngày 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.
- ^ "VENEZIA FC AND PAOLO VANOLI HAVE AGREED TO A CONTRACT TERMINATION BY MUTUAL CONSENT" [VENEZIA FC VÀ PAOLO VANOLI ĐÃ ĐỒNG Ý CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BẰNG CÁCH ĐỒNG THUẬN]. Venezia FC. ngày 20 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2024.
- ^ "EUSEBIO DI FRANCESCO NAMED VENEZIA FC FIRST TEAM COACH" [EUSEBIO DI FRANCESCO ĐƯỢC CHỌN LÀ HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI MỘT CỦA VENEZIA FC]. Venezia FC. ngày 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
- ^ social (ngày 2 tháng 7 năm 2024). "Roberto D'Aversa è il nuovo allenatore dell'Empoli" [Roberto D'Aversa là huấn luyện viên mới của Empoli]. Empoli FC (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
- ^ "CESC FÀBREGAS TO OFFICIALLY BECOME HEAD COACH OF COMO 1907'S MEN TEAM" [CESC FÀBREGAS CHÍNH THỨC TRỞ THÀNH HUẤN LUYỆN VIÊN TRƯỞNG CỦA ĐỘI NAM COMO 1907]. Como 1907. ngày 19 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2024.
- ^ "Club statement" [Tuyên bố của câu lạc bộ]. AS Roma. ngày 18 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Ivan Juric è il nuovo responsabile tecnico dell'AS Roma" [Ivan Juric là giám đốc kỹ thuật mới của AS Roma] (bằng tiếng Ý). AS Roma. ngày 18 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Sollevato dall'incarico mister Gotti" [Ông Gotti đã bị miễn nhiệm]. U.S. Lecce (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2024.
- ^ "Marco Giampaolo è il nuovo allenatore della Prima Squadra" [Marco Giampaolo là huấn luyện viên mới của đội một]. U.S. Lecce (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.
- ^ "Club statement" [Tuyên bố của câu lạc bộ]. AS Roma. ngày 10 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2024.
- ^ "Claudio Ranieri è il nuovo responsabile tecnico dell'AS Roma" [Claudio Ranieri là giám đốc kỹ thuật mới của AS Roma]. AS Roma. ngày 14 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2024.
- ^ dstorace (ngày 19 tháng 11 năm 2024). "Genoa CFC - Comunicato Stampa" [Genoa CFC - Thông cáo báo chí]. Câu lạc bộ bóng đá và cricket Genoa - Trang web chính thức (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2024.
- ^ dstorace (ngày 20 tháng 11 năm 2024). "Comunicato Stampa - Vieira nuovo tecnico" [Thông cáo báo chí - Huấn luyện viên mới Vieira]. Câu lạc bộ bóng đá và cricket Genoa - Trang web chính thức (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2024.
- ^ "Comunicato ufficiale AC Monza" [Thông cáo báo chí chính thức của AC Monza]. AC Monza (bằng tiếng Ý). ngày 23 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Comunicato ufficiale AC Monza" [Thông cáo báo chí chính thức của AC Monza]. AC Monza (bằng tiếng Ý). ngày 23 tháng 12 năm 2024.
- ^ Đức Khuê (ngày 2 tháng 12 năm 2024). "Cầu thủ đổ gục nghi do đột quỵ, trận Fiorentina gặp Inter Milan phải hoãn". tuoitre.vn. Tuổi trẻ Online. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2023.
- ^ "COMPETIZIONE SERIE A ENILIVE, STATISTICHE, GOL" [Giải Serie A Enilive, Thống kê, Bàn thắng]. Serie A. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2025.
- ^ "COMPETIZIONE SERIE A ENILIVE, STATISTICHE, ASSIST" [Giải Serie A Enilive, Thống kê, Kiến tạo]. Serie A. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Clean Sheets - Serie A". FootyStats. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Yellow Cards". Serie A. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Red Cards". Serie A. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Italian Serie A Discipline Stats - 2024-25". ESPN. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Marcus Thuram "EA Sports FC Player of the Month" for August" (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Anh). Serie A. ngày 12 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Paolo Vanoli Philadelphia Coach of the Month for August" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Nicolò Barella Wins August's Goal of the Month Presented by iliad" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 11 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Khvicha Kvaratskhelia "EA Sports FC Player of the Month" for September" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 10 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Antonio Conte Philadelphia Coach of the Month for September" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Saul Coco Wins September's Goal of the Month Presented by iliad" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Mateo Retegui "EA Sports FC Player of the Month" for October" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 14 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2024.
- ^ "Marco Baroni Philadelphia Coach of the Month for October" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 4 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2024.
- ^ "Luca Mazzitelli Wins October's Goal of the Month Presented by iliad" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 13 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2024.
- ^ "Moise Kean "EA Sports FC Player of the Month" for November" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 5 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Gian Piero Gasperini Philadelphia Coach of the Month for November" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 6 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Gabriele Zappa Wins November's Goal of the Month Presented by iliad" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 4 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2024.
- ^ "Paulo Dybala "EA Sports FC Player of the Month" for December" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 16 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Simone Inzaghi Philadelphia Coach of the Month for December" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 13 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Ché Adams Wins December's Goal of the Month Presented by iliad" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 15 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2025.
- ^ "Frank Anguissa "EA Sports FC Player of the Month" for January" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 6 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2025.
- ^ "Antonio Conte Philadelphia Coach of the Month for January" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2025.
- ^ "Kenan Yildiz Wins January's Goal of the Month Presented by iliad" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 5 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2025.
- ^ "Randal Kolo Muani "EA Sports FC Player of the Month" for February" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 6 tháng 3 năm 2025. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2025.
- ^ "Claudio Ranieri Philadelphia Coach of the Month for February" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 28 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2025.
- ^ "Moise Kean Wins February's Goal of the Month Presented by iliad" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 5 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2025.
- ^ "Artem Dovbyk "EA Sports FC Player of the Month" for March" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 10 tháng 4 năm 2025. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2025.
- ^ "Vincenzo Italiano Philadelphia Coach of the Month for March" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 24 tháng 4 năm 2025. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2025.
- ^ "The iliad Goal Of The Month for March" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 9 tháng 4 năm 2025. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2025.
- ^ "Scott McTominay "EA Sports FC Player of the Month" for April" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 8 tháng 5 năm 2025. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Cesc Fabregas Philadelphia Coach of the Month for April" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 9 tháng 5 năm 2025. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Cesc Fabregas Philadelphia Coach of the Month for May" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 22 tháng 5 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2025.
- ^ "Khephern Thuram "EA Sports FC Player of the Month" for May" (Thông cáo báo chí). Serie A. ngày 22 tháng 5 năm 2025. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2025.