Bước tới nội dung

Nghi Xương

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nghi Xương
—  Địa cấp thị  —
Chuyển tự tiếng Trung
 • tiếng Trung宜昌
 • Bính âmYíchāng
Đường chân trời Nghi Xương
Đường chân trời Nghi Xương
Vị trí tại tỉnh Hồ Bắc
Vị trí tại tỉnh Hồ Bắc
Nghi Xương trên bản đồ Trung Quốc
Nghi Xương
Nghi Xương
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 30°42′30″B 111°16′49″Đ / 30,70833°B 111,28028°Đ / 30.70833; 111.28028
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Bắc
Trung tâmTây Lăng
Diện tích
 • Tổng cộng21.084 km2 (8,141 mi2)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng4.150.000
 • Mật độ200/km2 (510/mi2)
Múi giờChuẩn Trung Quốc (UTC+8)
443000 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã điện thoại717 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaMetz, Zaporizhia, Ludwigsburg, Valenciennes, Kashiwazaki, Foz do Iguaçu, Quận Washington, Yokkaichi, Třebíč Sửa dữ liệu tại Wikidata
Trang webhttp://www.yichang.gov.cn/

Nghi Xương (tiếng Trung: 宜昌市, bính âm: Yíchāng Shì, âm Hán-Việt: Nghi Xương thị) là địa cấp thị lớn thứ hai tại tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.

Nghi Xương nằm ở phía tây tỉnh Hồ Bắc, chắn cửa phía đông của đập Tam Hiệp. Tên gọi trước đây là Di Lăng.

Phân chia hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa cấp thị Nghi Xương chia ra thành 5 quận nội thành (khu), 3 thành phố cấp huyện, 3 huyện và 2 huyện tự trị.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]