Kashiwazaki, Niigata
Giao diện
Kashiwazaki 柏崎市 | |
---|---|
Tòa thị chính Kashiwazaki | |
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ tỉnh Niigata | |
Tọa độ: 37°22′18,9″B 138°33′32,4″Đ / 37,36667°B 138,55°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu Kōshin'etsu Hokuriku |
Tỉnh | Niigata |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sakurai Masahiro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 442 km2 (171 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 81,526 |
• Mật độ | 180/km2 (480/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 945-8511 |
Điện thoại | 0257-23-5111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 5-50, Chūōchō, Kashiwazaki-shi, Niigata-ken 945-8511 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Kashiwazaki (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Kashiwazaki, Niigata | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.0 (64.4) |
22.6 (72.7) |
23.9 (75.0) |
30.8 (87.4) |
32.6 (90.7) |
34.6 (94.3) |
37.0 (98.6) |
38.8 (101.8) |
37.0 (98.6) |
35.1 (95.2) |
27.1 (80.8) |
22.4 (72.3) |
38.8 (101.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.3 (43.3) |
6.7 (44.1) |
10.1 (50.2) |
15.9 (60.6) |
21.1 (70.0) |
24.3 (75.7) |
28.3 (82.9) |
30.1 (86.2) |
26.3 (79.3) |
20.8 (69.4) |
15.1 (59.2) |
9.4 (48.9) |
17.9 (64.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.0 (37.4) |
2.9 (37.2) |
5.5 (41.9) |
10.8 (51.4) |
16.1 (61.0) |
20.2 (68.4) |
24.3 (75.7) |
25.7 (78.3) |
21.7 (71.1) |
15.9 (60.6) |
10.2 (50.4) |
5.5 (41.9) |
13.5 (56.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.2 (31.6) |
−0.8 (30.6) |
1.0 (33.8) |
5.4 (41.7) |
11.1 (52.0) |
16.3 (61.3) |
20.9 (69.6) |
21.7 (71.1) |
17.7 (63.9) |
11.6 (52.9) |
5.8 (42.4) |
1.9 (35.4) |
9.4 (48.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −9.9 (14.2) |
−11.3 (11.7) |
−8.7 (16.3) |
−5.2 (22.6) |
2.8 (37.0) |
7.9 (46.2) |
12.7 (54.9) |
13.5 (56.3) |
6.9 (44.4) |
2.0 (35.6) |
−1.9 (28.6) |
−8.1 (17.4) |
−11.3 (11.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 288.4 (11.35) |
169.3 (6.67) |
148.6 (5.85) |
109.1 (4.30) |
100.9 (3.97) |
140.6 (5.54) |
221.5 (8.72) |
176.4 (6.94) |
180.5 (7.11) |
198.7 (7.82) |
321.0 (12.64) |
356.2 (14.02) |
2.411,3 (94.93) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 123 (48) |
108 (43) |
24 (9.4) |
1 (0.4) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
34 (13) |
290 (114) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 25.7 | 20.3 | 18.5 | 13.0 | 10.8 | 11.1 | 13.4 | 11.3 | 13.9 | 15.0 | 20.1 | 24.5 | 197.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 11.7 | 11.0 | 2.7 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.9 | 29.4 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 38.9 | 63.9 | 126.1 | 184.1 | 212.4 | 170.6 | 167.2 | 216.1 | 147.9 | 133.1 | 91.5 | 52.5 | 1.601,6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Giao thông
[sửa | sửa mã nguồn]Đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]- Kashiwazaki - Higashi-Kashiwazaki - Nishi-Nakadōri - Arahama - Kariwa - Nishiyama - Raihai - Ishiji
JR East - Tuyến Shin'etsu chính
- Yoneyama - Kasashima - Ōmigawa - Kujiranami - Kashiwazaki - Ibarame - Yasuda - Kitajō - Echigo-Hirota - Nagatori
Cao tốc/Xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Cao tốc Hokuriku – Yoneyama IC, Kashiwazaki IC, Nishiyama IC
- Quốc lộ 8
- Quốc lộ 116
- Quốc lộ 252
- Quốc lộ 291
- Quốc lộ 352
- Quốc lộ 353
- Quốc lộ 460
Văn hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]- Nga Mi Sơn, Tứ Xuyên, Trung Quốc (2 tháng 8 năm 1994)[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kashiwazaki (Niigata, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “International Exchange”. List of Affiliation Partners within Prefectures (bằng tiếng Anh). Council of Local Authorities for International Relations (CLAIR). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.