Nam Tĩnh
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Nam Tĩnh 南靖县 | |
---|---|
— Huyện — | |
Thục Dương, Nam Tĩnh | |
Vị trí huyện lị tại Phúc Kiến | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Phúc Kiến |
Địa cấp thị | Chương Châu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 227,7 km2 (87,9 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 305.259 |
• Mật độ | 1,300/km2 (3,500/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 363600 |
Nam Tĩnh (tiếng Trung: 南靖县, Hán Việt: Nam Tĩnh huyện) là một huyện của thành phố Chương Châu, tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Nam tĩnh (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 30.7 (87.3) |
32.6 (90.7) |
34.6 (94.3) |
36.5 (97.7) |
37.2 (99.0) |
38.3 (100.9) |
40.1 (104.2) |
40.3 (104.5) |
37.8 (100.0) |
36.0 (96.8) |
35.3 (95.5) |
31.2 (88.2) |
40.3 (104.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 19.3 (66.7) |
20.1 (68.2) |
22.3 (72.1) |
26.4 (79.5) |
29.5 (85.1) |
32.1 (89.8) |
34.5 (94.1) |
33.9 (93.0) |
32.3 (90.1) |
29.2 (84.6) |
25.6 (78.1) |
21.2 (70.2) |
27.2 (81.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 13.6 (56.5) |
14.6 (58.3) |
17.0 (62.6) |
21.1 (70.0) |
24.4 (75.9) |
27.1 (80.8) |
28.6 (83.5) |
28.1 (82.6) |
26.7 (80.1) |
23.3 (73.9) |
19.5 (67.1) |
15.1 (59.2) |
21.6 (70.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 9.9 (49.8) |
11.1 (52.0) |
13.4 (56.1) |
17.3 (63.1) |
21.0 (69.8) |
23.8 (74.8) |
24.6 (76.3) |
24.5 (76.1) |
23.1 (73.6) |
19.1 (66.4) |
15.4 (59.7) |
11.1 (52.0) |
17.9 (64.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −1.1 (30.0) |
−0.4 (31.3) |
0.7 (33.3) |
7.1 (44.8) |
11.6 (52.9) |
15.0 (59.0) |
20.8 (69.4) |
21.2 (70.2) |
16.2 (61.2) |
8.0 (46.4) |
2.6 (36.7) |
−2.9 (26.8) |
−2.9 (26.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 50.5 (1.99) |
78.2 (3.08) |
120.8 (4.76) |
147.2 (5.80) |
207.4 (8.17) |
284.9 (11.22) |
204.5 (8.05) |
306.1 (12.05) |
193.3 (7.61) |
59.6 (2.35) |
42.7 (1.68) |
44.1 (1.74) |
1.739,3 (68.5) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 8.6 | 11.7 | 14.8 | 15.0 | 17.8 | 18.6 | 14.4 | 17.3 | 12.4 | 5.0 | 5.9 | 7.1 | 148.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 78 | 79 | 80 | 79 | 81 | 83 | 79 | 81 | 79 | 76 | 77 | 77 | 79 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 127.1 | 97.4 | 96.4 | 113.7 | 126.1 | 144.0 | 218.7 | 197.9 | 180.8 | 182.1 | 157.3 | 146.6 | 1.788,1 |
Phần trăm nắng có thể | 38 | 30 | 26 | 30 | 31 | 35 | 53 | 50 | 49 | 51 | 48 | 45 | 41 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023.