Đại Điền, Tam Minh
Giao diện
Đại Điền 大田县 Datian | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí tại Phúc Kiến | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Phúc Kiến |
Địa cấp thị | Tam Minh |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 366100 |
Đại Điền (tiếng Trung: 大田县, Hán Việt: Đại Điền huyện) Là một huyện của thành phố Tam Minh (三明市), tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2227 km2, dân số 370.000 người, mã số bưu chính 366100. Huyện lỵ Đại Điền đóng tại trấn Bình Khê. Huyện Đại Điền được chia thành 8 trấn và 10 hương.
Climate
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Đại Điền elevation 400 m (1.300 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 28.7 (83.7) |
33.9 (93.0) |
33.8 (92.8) |
34.9 (94.8) |
35.8 (96.4) |
37.7 (99.9) |
39.6 (103.3) |
39.5 (103.1) |
37.6 (99.7) |
35.6 (96.1) |
35.4 (95.7) |
29.7 (85.5) |
39.6 (103.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 16.6 (61.9) |
18.3 (64.9) |
21.1 (70.0) |
25.6 (78.1) |
28.5 (83.3) |
31.1 (88.0) |
33.7 (92.7) |
32.9 (91.2) |
30.4 (86.7) |
26.6 (79.9) |
22.5 (72.5) |
17.9 (64.2) |
25.4 (77.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 10.5 (50.9) |
12.3 (54.1) |
15.2 (59.4) |
19.6 (67.3) |
22.9 (73.2) |
25.6 (78.1) |
27.3 (81.1) |
26.6 (79.9) |
24.5 (76.1) |
20.4 (68.7) |
16.3 (61.3) |
11.5 (52.7) |
19.4 (66.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 6.9 (44.4) |
8.6 (47.5) |
11.4 (52.5) |
15.6 (60.1) |
19.1 (66.4) |
22.0 (71.6) |
22.9 (73.2) |
22.8 (73.0) |
20.9 (69.6) |
16.4 (61.5) |
12.3 (54.1) |
7.7 (45.9) |
15.6 (60.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −4.2 (24.4) |
−3.0 (26.6) |
−3.1 (26.4) |
4.1 (39.4) |
8.6 (47.5) |
13.5 (56.3) |
18.4 (65.1) |
16.7 (62.1) |
11.9 (53.4) |
4.9 (40.8) |
−1.0 (30.2) |
−6.7 (19.9) |
−6.7 (19.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 65.3 (2.57) |
92.6 (3.65) |
156.8 (6.17) |
169.2 (6.66) |
223.8 (8.81) |
249.6 (9.83) |
132.7 (5.22) |
207.4 (8.17) |
121.8 (4.80) |
49.0 (1.93) |
49.2 (1.94) |
45.8 (1.80) |
1.563,2 (61.55) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 10.3 | 13.0 | 17.2 | 16.2 | 18.5 | 18.5 | 14.3 | 17.3 | 12.6 | 6.5 | 7.5 | 8.3 | 160.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 0.2 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 0.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 79 | 79 | 80 | 79 | 80 | 81 | 76 | 80 | 79 | 76 | 78 | 78 | 79 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 99.0 | 88.3 | 93.2 | 111.5 | 114.9 | 129.3 | 199.3 | 174.4 | 148.2 | 149.6 | 123.0 | 114.0 | 1.544,7 |
Phần trăm nắng có thể | 30 | 28 | 25 | 29 | 28 | 32 | 48 | 44 | 41 | 42 | 38 | 35 | 35 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023.