Montredon-des-Corbières
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Lombard
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Montredon-des-Corbières | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aude |
Quận | Narbonne |
Tổng | Narbonne-Ouest |
Liên xã | Cộng đồng khu vực đô thị Narbonnaise |
Xã (thị) trưởng | Bernard Gea (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 28–176 m (92–577 ft) (bình quân 35 m (115 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 17,15 km2 (6,62 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 11255/ 11100 |
Montredon-des-Corbières là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie. Người dân địa phương trong tiếng Pháp gọi là Montredonais.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2008 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 640 | 645 | 717 | 729 | 850 | 904 | 1170 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Montredon-des-Corbières trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia[liên kết hỏng]
- Site de l'équipe de Rugby à XV de Montredon des Corbières