Mitsubishi Ki-18
Giao diện
Ki-18 | |
---|---|
Mitsubishi Ki-18 | |
Kiểu | Mẫu thử máy bay tiêm kích |
Nhà chế tạo | Mitsubishi Heavy Industries, Ltd |
Chuyến bay đầu | Tháng 8, 1935 |
Sử dụng chính | Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản |
Số lượng sản xuất | 1 |
Mitsubishi Ki-18 (三菱 キ18 Ki-jyuhachi) là một mẫu thử tiêm kích không thành công của Mitsubishi trong thập niên 1930.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Ki-18
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-18)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft, 1910-1941;[1] Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1)[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 7,655 m (25 ft 1¼ in)
- Sải cánh: 11 m (36 ft 1 in)
- Chiều cao: 3,15 m (10 ft 4 in)
- Diện tích cánh: 17,8 m² (191,603 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 1.110 kg (2.447 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.422 kg (3.135 lb)
- Động cơ: 1 × Nakajima Kotobuki-5 kiểu động cơ piston 9 xy-lanh bố trí tròn, 447 kW (600 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 444 km/h trên độ cao 3.050 m (276 mph trên độ cao 10.171 ft)
- Tầm bay: 420 km (260 mi)
- Vận tốc lên cao: 12,95 m/s (2550 ft/phút)
- Tải trên cánh: 79,9 kg/m² (16,3 lb/ft²)
- Công suất/trọng lượng: 0,31 kW/kg (0,19 hp/lb; 0,42 hp/kg)
Trang bị vũ khí
2× súng máy Type 89 7,7 mm (.303 in)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 187.
- ^ FAOW 1976, tr. 2.
- Tài liệu
- Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1970 (second edition 1979). ISBN 0-370-30251-6.
- Januszewski, Tadeusz. Mitsubishi A5M Claude. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2003. ISBN 83-917178-0-1.
- Mikesh, Robert C. and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft, 1910-1941. Annapolis, MD: Naval Institute Press, 1990. ISBN 1-55750-563-2.
- Unknown author. Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1). Tokyo: Bunrin-Do, August 1976.
- Unknown author. Famous Airplanes of the World, second series, #24: Army Experimental Fighters. Tokyo: Bunrin-Do, September 1990.