Melamprosops phaeosoma
Giao diện
Tình trạng bảo tồn | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Fringillidae |
Chi (genus) | Melamprosops Casey & Jacobi, 1974 |
Loài (species) | M. phaeosoma |
Danh pháp hai phần | |
Melamprosops phaeosoma Casey & Jacobi, 1974 |
Melamprosops phaeosoma là một loài chim trong họ Fringillidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2013). “Melamprosops phaeosoma”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Melamprosops phaeosoma tại Wikispecies
- BirdLife International (2007b): Poʻo-uli - BirdLife Species Factsheet Lưu trữ 2009-01-04 tại Wayback Machine. Truy cập 2007-AUG-28.
- Phalen, D.N., Groombridge, J. (2003). Field research in Hanawi: A story about working with the world's most endangered bird. Journal of Avian Medicine and Surgery 17:39-42
- Pukui, Mary Kawena & Elbert, Samuel H. (1986): Hawaiian Dictionary. University of Hawaiʻi Press, Honolulu.ISBN 0-8248-0703-0
- VanderWerf, Eric A.; Groombridge, Jim J.; Fretz, J. Scott & Swinnerton, Kirsty J. (2006): Decision analysis to guide recovery of the po‘ouli [sic], a critically endangered Hawaiian honeycreeper. Biological Conservation 129: 383-392.doi:10.1016/j.biocon.2005.11.005 (HTML abstract)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- BirdLife Species Factsheet Lưu trữ 2009-01-04 tại Wayback Machine
- http://starbulletin.com/2004/12/01/news/story3.html Lưu trữ 2007-11-14 tại Wayback Machine
- BBC story